Page 299 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 299

Câii  11. Có  thê  xem  đột biến  gen  là;
       +  Biến  đổi  vật  chàt  di  truyền  xảy ra trong cấu trúc  phân  tử của NST.
       +  Biên  đổi  trong  câu  trúc  của  gen,  liên  quan  đến  một  hay  một  sô'  cặp
    nuclêôtit trong gen.
       +  Loại  đột biên  điếm,  xảy  ra tại  một điếm  nào  đó của gen.  (chọn D)
    Câu  12.  Có  các  dạng dột hiến  gồm:
       +  Mát  một hay  một  sô  cặp  nuclêôtit trong gen.
       +  Thèm  một hay  một số cặp  nuclêôtit trong gen.
       +  Thay  thê  một  hay  một sô  cặp  nuclêôtit trong gen.          (chọn  D)
    Câu  13.  Đột biến  gen  xảy  ra  khi  ADN  tái bản.                  (chọn  C)
    Câu  14.  Đột  biến  NST là  những biến  đổi về  câu trúc hav  sô' lượng NST.
                                                                          (chọn  B)
    Câu  15.  Các  nguyên  nhân  dẫn  đến  đột  biến  NST  gồm:  NST bị  đứt,  gãy và  gắn
    với  một  NST  khác,  phân  li  bất  thường  của  NST  ở  kì  sau  phân  bào,  sự phá  hủy
    hoặc cản  trỏ thoi  vô  sác  xuàt hiện  trong phân bào.               (chọn  C)
    Câu  16.  Có  các  dạng  đột  biến  cáu  trúc  NST  thường  gặp  như  m ất  đoạn.  Lặp
    đoạn,  đảo  đoạn.  Ngoài  ra còn  có  chuvén  đoạn.                   (chọn A)
    Câu  17. Công nghệ sinli học là còng nghệ sản xuất các hợp chất sinh học trên quy
    mô lớn,  rút ngắn thời gian và hạ giá thành hàng vạn lần.              (chọn B)
    Câu  18.  Là kĩ  thuật  thao tác  trên  vật  liệu  di  truyền và  dựa vào  sự biếu hiện về
    cấu trúc hóa học của  axit  nuclêic và  di  truyền  vi  sinh vật.     (chọn  C)
    Câu  19.  Kì  thuật  chuyến  gen  là  kĩ  thuật, chuyến  gen  từ tê  bào  loài  này  sang tê
    bào loài  khác.                                                       (chọn A)
    Câu  20.  Thứ tự các  giai  đoạn  của  kĩ  thuật  chuyến  gen  là;  Phân  lập  A13N  (tách
    ADN),  tạo  ADN  tái  tô  hợp,  chuyên  plasmit  tái  tố  hợp  vào  tê' bào  nhận,  phát
    hiện  dòng vi  khuẩn  có  mang ADN  tái  tố hợp).                     (chọn  CJ
    Câu 21.  +  Plasm it có  từ 8000 -   200000  cặp  nuclèòtit.
             +  Plasm it  có  mạch  vòng.                                 (chọn B)
     Câu  22.  +  Klió  nghiên  cứu  di  truyền  ở người  vì  sinh  sàn  chậm,  sinh  ít  con,  có  bộ
     NST phức tạp; Idió gây đột biến và không dùng được phương pháp lai.   (chọn  C)
     Câu  23.  Các  phương  pháp  cơ  bản  được  dùng  riêng  cho  di  truyền  người  gồm:
     Nghiên  cứu phả  hệ,  nghiên  cứu  trẻ  đồng sinh và nghiên  cứu tế  bào.   (chọn D)
     Câu  24. Trong giai  đoạn  tiến  hóa  hóa học,  năng lượng dùng đế tổng hợp chất hũư
     cơ từ chất vô cơ là năng lượng mặt trời, bức xạ nhiệt, tia lửa điện.   (chọn  C)
     Câu 25. Đó  là  sự tống hợp chất hữu cơ theo phương thức hóa học.     (chọn D)
     Câu  26.  Đại  trung  sinh  có  đậc  điểm  nối  bật  là  thực  vật  hạt  trần  và  bò  sát
     chiếm  ưu thế.                                                       (chọn  D)
     Câu  27.  Theo  Đacuyn,  cơ  sở cúa  chọn  lọc  nhân  tạo  là  tính biến  dị  và  di  truyền
     của sinh vật.                                                         (chọn B)


                                                                                299
   294   295   296   297   298   299   300   301   302   303   304