Page 303 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 303
Câu 49. Hai phép lai cho nhiều biến dị kiểu gen nhất (12 loại kiểu gen) là:
X'^X"Bb X X'^YBb và X^X"Bb X X"YBb. (c^họn B)
Câu 50. Hai phép lai cho nhiều biến dị kiểu hình nhất (8 loại kiều hình là)
X'^X“Bb X X"YBb và x^x"bb X X"YBb. (chọn C)
b. Theo chương trìn h năng cao: (10 cáu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. ADN nhàn đôi trong pha s của chu kì phân bào (chọn C)
Câu 52. Điều hòa tông hợp prôtêin triíớc phiên mã là nhắc lại nhiều lần các
gen tổng liợp loại pròtêin mà tô bào có nhu cầu lớn. (chọn D)
Câu 53. Điều hòa tổng hợp prỏtêin sau dịch mã là trường hợp các enzim phân
giải các prôtêin không cần thiết một cách có chọn lọc. (chọn B)
Câu 54. Quá trình dịch mã không giống nhau ở các loài có mức độ tiến hóa khác
nhau. Hiện tượng này không là bàng chứng về nguồn gốc chung của sinh giới.
(chọn B)
Câu 55. Thời gian bán phân rã của đồng vị phóng xạ là thời gian mà 50('r sô'
lượng chất phóng xạ ban đầu bị phân rã. (chọn D)
Câu 56. Các ứng dụng của quy luật giới hạn sinh thái là:
+ Phán bô vật nuôi, cây trồng ở môi trường hợp lí.
+ Tạo điều kiện tôi thuận đôi với mỗi nhân tô sinh thái. (chọn B)
Câu 57. + Biên động theo chu kì.
+ Theo chu kì ngày đèm. (chọn D)
Câu 58. Quần thế đạt mức cân bằng về sô lượng cá thể khi;
Sinh sản + nhập cư = tử vong + di cư.
(chọn B)
Câu 59. Thuần hóa giông vật nuôi cây trồng từ thiên nhiên hoang dại không là
vai trò cuả nghiên cdu diễn thế sinh thái. (chọn D)
Câu 60. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ Ị)hẳn trăm chuyên hóa năng lượng giữa các
bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. (chọn B)
303