Page 301 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 301

8     1
      +  Tản  sô  các  alen  của Fa;  p(A)  =   +  - -
                                       48    48     48    6
                                           1    5
                                q(a)  =  1
                                           6    6
      +  Kết quá  Fi  do  ngẫu phôi  Fa:
                                                              10       2 5
           Pg:   ( -- A ;  ~  a)  X  ' ( Ỉ A  :    -   a )    F . í   c ó :    A A  A a  a a .
                  ( ì    6        6    6              3 6     3 6      3 6

       +  Sô  cây ở F4   có  kiểu  gen  AA  =  1 4 4 0 0    X     -     = 4 0 0   cây.
                                                36
             10
       ■\A =     X  14400  =  4000  cây  ;  aa  =  --  X  14400  =  10000  cây.   (chọn  C)
             3 6                   '  3   6
    C âu 33.  Ti  lệ  kiêu  hìiih của F s   là  9   hoa  kép  :   3 9   hoa đơn.   (chọn B)
    C âu 34.  +  Ta  đạt  trạng thái  cân bằng di  truyền, vì:
               >  - - =  : (  -t”  )“  =   Suy  i-a  qua  n  thê  hệ  ngâu  phôi,  câu  trúc  di
            3 6    3 6    3 6    1 2 9 6
    truvền  vẫn  giCf nguyên  không đổi.                                  (chọn  C)
    Câu  35.  Trường  hợp  gen  trên  NST  giới  tính  X  và  không  có  alen  trên  NST  Y,

    tần  số của  alen  khòng bao  giờ có  giá trị  là  “ .                (chọn D)

    C âu 36. Các nhân  tố làm thay đối tần số các alen trong quần thế là đột biến, giao
    phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nlúên và di nliập gen.             (chọn D)
    C âu  37.  Quá  trình  chọn  lọc  có  tác  động  định  hướng  làm  tần  số alen  của  quần
    thê  thay  đổi  mạnh.                                                 (chọn C)
    C âu  38.  Đột  biến  gen  là  nguồn  nguyên  liệu  chủ  yếu  cung  cấp  cho  quá  trình
    chọn lọc vì  t.âd cả  các  nội  dung ở câu  D.                        (chọn D)
    C âu  39.  Idướng  tiến  hóa  là;  Công  cụ  lao  động  ngày  càng  phức  tạp,  tinh  xảo,
    chứng tỏ não bộ ngày càng dược hoàn thiện, xuất hiện các trung tâm  điều khiến.
                                                                          (chọn A)
    C âu  40.  Có  hai  loại  nhcân  tô' chi  phối  quá  trình  phát sinh  loài  người là:
       +  Các  nhản  tô  sinh  học (Biến  dị,  di  truyền,  chọn  lọc)
       +  Các  nhân  tô  xã  hội  (Lao  dộng,  tiêng  nói,  tư duy)       (chọn


    2.  PHẦN RIÉNG
       u.  Theo chư ơng trìn h   chuẩn: (10  câu, từ câu 41  đến  câu 51).
    C âu  41.  Về  mặt  di  truyền,  có  hai  loại  quần  thê  là  quần  thê  tự phôi  (tự thụ,  nội
     phối)  và  quần  thè  giao  phôi  (ngẫu  phôi).                      (chọn  C)
     C âu  42.  Quần  thê  cỏ  t í n h   đa  hình  về  kiểu  gen  và  kiểu  hình  không  nhờ  thường
     biến,                                                                (chọn D)

                                                                                301
   296   297   298   299   300   301   302   303   304   305   306