Page 297 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 297
6. Theo chươìig trìn h n â n g cao: (10 câu, từ cáu 51 đẻn câu 60)
Câu 51. Kimura là người đề nghị học thuyết tiên hóa bằng các đột biến ti-ung
tnih. (chọn C)
Câu 52. Theo Kimura, các đột bièn trung tính thuộc loại đột biến gen.
(chọn A)
Câu 53. Kimura cho rằng sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cô ngầu nhiên
nhừng đột biến trung tính, không liên quan với tac dụng của chọn lọc tự
nhiên. (chọn C)
Câu 54. Quần thể là tập hợp những cá thế cùng loài, sông trong một tố sinh
thái, tại một thời điểm nhất định. (chọn D)
Câu 55. Ngoài quần thế giao phối (ngẫu phối) còn có quần thế nội phối (tự thụ).
(chọn D)
Câu 56. Các dạng được gọi là quần xã sinh vật như: một đồng cỏ, một ao nuôi
cá nước ngọt, một thân cây đỗ lâu năm ... (chọn C)
Câu 57. Quần xã được hình thành và biến mât trong vài tháng như xác chét
cua động vật, thân cây gỗ bị chết... Đó là các quần xã nhát thời, bị diễn thẽ
phân luiy. (chọn D)
Câu 58. Quần xả sinh vật càng có độ đa dạng cao thì số lượng loài và tinh Ôn
định càng cao. [chọn C)
Câu 59. Độ phong phú của một loài là tí lệ % số cá thé của loài đó tinh trên
tông số cá thê của các loài trong quần xã. (chọn A)
Câu 60. Các kí hiệu lần lượt là: không có, hiếm, không nhiều, nhiều, rất nhiều.
(chọn B)
VIII. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ 08
1. PHẨN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1. + Gọi a, b, c lẳn lượt là số lần nguyên phân của ba tế bào I, II, III.
(a, b, c đều dương, a > b > c)
+ Ta có 2^ + 2” + 2'' = 168 OG
2^(2^' - ^ + 2” + 1) = 168 = 2-' > 21 c. = 3
+ Từ (N => 2=’ + ->b 168 - 2^ = 160
2^2" ^ + 1) = 160 - 2^ X õ 2‘’ = 2® --rn b = 5
+ 2“ + 2*’ = 160 2" = 160 - 2’’ = 128 = 2' - a - 7. (chọn A)
Câu 2. + Sau 30 phút, NST đã nhân đôi một lần và cần được môi trường cung
cấp (2^ - 1) X 16 = 16 NST
+ Sau 70 phút =(30 + 30 + 10). Tại thời điểm nàv là cuòi kì trung gian của
lần nguyên phân thứ ba. Do vậy, NST đã nhân đôi ba lần và cần đ ư ợ c môi
trường cung cấp sô NST là: (2'^ - 1) X 16 = 112 NST. (chọn Cì
297