Page 295 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 295

Câu  23.  Các  loại  bệnh  do  đột  biến  lặn,  gen  trên  NST  giới  tính  gồm:  bệnh  mù
    màu (đỏ, lục), bệnh máu khó đông, dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.
                                                                          (chọn D)
    Câxi  24.  Các  tính  ti-ang  do  gen  trên  NST  thường  gồm;  bệnh  đái  tháo  đường,  tầm
    vóc cao thấp,  dị tật biến dạng xương chi, dị tật síít. mòi, thừa ngón tay.
                                                                          (chọn B)
    Câu  25.  Hội  chứng  Claiphentơ  ở  người  có  thế  được  phát  hiện  bằng  phương
    pháp nghiên  cứu tê  bào.                                             (chọn B)
    Câu  26.  Trong  giai  đoạn  tiến  hóa  tiền  sinh  học,  côaxecva  chưa  có  khả  năng
    trao  đổi  chất  với  môi  trường.                                    (chọn  C)
    Câu  27.  ở   Đại  Tàn  sinh,  thực  vật  hạt  kín,  sâu  bọ,  chim  và  thú  phát  triển
    chiếm ưu thế.                                                         (chọn  C)
    Câu 28. Theo Đacuvn, động lực của chọn lọc tự nhiên  là đâu tranh sinh tồn.  (chọn B)

    Câu  29.  Theo  Đacuyn,  cơ  sớ  của  chọn  lọc  tự  nhiên  là  tính  biến  dị  và  tính  di
    truyền của  sinh vật.                                                 (chọn  C)
     Câu 30.  Hìnli  thức cách  li  đánh  dấu  sự ra  đời  của  loài mới  là  cách  li  di  truyền.
                                                                          (chọn D)
     Câu  31.  Theo  quan  niệm  của  tiến  hóa  hiện  đại,  các  cơ  chê  cách  li  là  điều  kiện
     thúc  đấy  sự tiến hóa.                                              (chọn D)
     Càu  32.  Nhân  tô' không  ảnh  hưởng  đến  sự biến  đồi  thành  phần  kiểu  gen  của
     quần  thế  là  quá trình  sinh  sản.                                  (chọn  C)
     Câu 33. Đối  với  sự tiến hóa  của sinh  vật,  bao  giờ  nhân  tổ  chủ yếu cũng lằ  chọn
     lọc tự nhiên  (theo cả  quan  niệm  của Đacuyn và quan  niệm hiện đại)
                                                                           (chọn  C)
     Câu  34. Theo  quan  niệm  hiện  đại,  các  nhân tố sau  đây và mối  quan hệ  của nó  là
     nguyên  nhân  hình  thành  một  đặc  điếm  thích  nghi  kiểu  gen;  Quá  trình  đột  biến,
     quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.                     (chọn B)

     Câu 35. Theo  quan  niệm  hiện  đại,  có hai  loại  hình  thức  sinh vật thích nghi với
     môi  trường  là  thích  nghi  kiểu  hình  (thích  nghi  sinh  thái)  và  thích  nghi  kiểu
     gen (thích  nghi  lịch  sử).                                          (chọn D)
     Câu 36.  Sự phản  ứng của cùng một kiểu  gen  thành những kiểu  hình  khác  nhau
     trước những biến  đổi  của  môi  trường gọi  là thích  nghi  sinh thái.   (chọn B)
     Câu  37.  Cây  Mao  Lương  nước  biến  đổi  hình  dạng  lá  và  thân  theo  môi  trường
     gọi  là thường biến.                                                  (chọn  C)
     Câu 38. Thường hiến có  giá trị thích nghi kiểu hình.                 (chọn D)
     Câu  39.  Trong  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  tư  thê  đi  thẳng  dần  dần  xuất
     hiện  do sự tích  lũy  biến dị  có  lợi  ở môi  trường sống mới.      (chọn B)


                                                                                 295
   290   291   292   293   294   295   296   297   298   299   300