Page 290 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 290

Câu  21.  5  -   BU  và  EMS  là  hai  loại  tác  nhàn  hóa  học  gây  ra  dạng  đột  biến
        thay thê  một  cặp  nuclêôtit.                                        (chọn  C)
        Câu 22.  NMƯ (Nitrôzô Mêtym Urê) và EMS là siêu tác nhân gảy đột biến.
                                                                              (chọn B)
        Câu 23. Một sô bệnh và dị tật ở ngríời có liên quan đến đột biến lặn gồm; bệnh bạch
        tạng, bệnh máu ỉdió đông, dị tật dính ngón tay hai và ba.             (chọn  C)
        Câu  24.  Gọi  A  ;  bình thường;  a  ;  bệnh X
           +  Nếu  bệnh  X  do  gen  lặn  trên  NST  giới  tính  X  là  vô  lí,  vì  bô' là  cá  thế  1  có
        kiểu  gen  X''‘Y,  trong  đó  X‘^ phải  truyền  cho  con  gái.  Do  vậy,  con  gái  buộc  phai
        không mắc bệnh như bô.  Điều  này  mâu  thuẫn với  đề.                (chọn D)
        Câu 25.  Di  truyền  học  không chữa  được  các  loại  bệnh  như bệnh  máu  khó  đông,
        hội  chứng Đao,  ...                                                 (chọn D)
        Câu 26.  Lipit và  prôtêin  kêt  hợp thành  màng,  có  vai  trò  giúp côaxecva trao  đổi
        chất và phân biệt côaxecva với  mỏi  trường.                          (chọn D)
        Câu  27.  Động lực  quan  trọng  đã  thúc  đẩy  sự phát  triển  của sinh  giới  là  sự biến
        đổi  điều  kiện  địa chất và khí  hậu.                                (chọn D)
        Câu 28.  Chọn  lọc  tự nhiên  là  quá  trình  gồm  hai  m ặt  được  tiến  hành  song  song
        nhau:  Đào thải  các biến  dị  bất  lợi,  tích  lũy  các biến  dị  có  lợi  đô'i  với  sinh vật.
                                                                              (chọn D)
        Câu 29.  Kết  quả  ciia  quá  trình  chọn  lọc  tự nhiên  là  tạo  loài  mới,  thích  nghi với
        môi  trường sông.                                                    (chọn A)
        Câu 30.  Thích  nghi  kiểu  hình còn  gọi  là thích  nghi  sinh  thái,   (chọn  C)
        Câu  31.  Các tníòug họp sau đây kliông thuộc hình tlúíc thích nghi Idểu hình:
               +  Bọ  que  có  hình  dạng,  màu  sắc giống với  CỊue  khô
               +  Rắn  độc  có  màu sắc  cảnh  cáo.                           (chọn  C)
        Câu 32. Thích nghi kiểu hình không có tính chất di truyền cho thế hệ sau.
                                                                              (chọn B)
        Câu  33.  Các trường hỢp không là thích  nghi kiểu gen  gồm:
           +  Tắc kè  hoa có  màu giống lá  cây,  thán  câ3 ^
           +  Cây trinh  nữ xòe lá ban  ngày,  khép  lá ban  đêm.             (chọn B)
        Câu  34.  Thích  nghi  kiểu  gen  còn  được  gọi  là thích  nghi  lịch  sử,  được  hình  thành
        trong quá trình tiến hóa lâu dài, do tác động của chọn lọc tự nhiên.   (chọn D)
        Câu  35.  Sự  hình  thành  những  kiểu  gen,  quy  định  các  tính  trạng  và  tính  chất
        đặc trưng cho từng loài,  từng nòi  t rong loài  là thích  nghi  lịch  sử.   (chọn A)
        Câu  36.  Nhân  tô  không  chi  phối  sự  hình  thành  đặc  điếm  thích  nghi  là  quá
        trình  phán li  tính trạng.                                           (chọn B)
        Câu  37.  Sự  thay  đổi  màu  da  của  động  vật  khi  chuyên  vung  cư trú  không  phải
        ìà biếu hiện về  tính tương đối  của  đặc  điểm thích  nghi,          (chọn  C)

         290
   285   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295