Page 291 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 291

Câu  38.  Các  cá thế  thuộc  hai  loài  khác  nhau  phải  có  sự gián  đoạn  về  hình  thái
      ikhác nhau  rõ  nét về  đặc  điểm hình thái  nào  đó như sáo  mỏ vàng,  mỏ  nâu...)
                                                                            (chọn B)
      Câu 39. Trong quá trình  phát sinh loài người, díing lửa và ăn chín có tác dụng làm
      não phát triên, răng hàm bớt thô, răng nanh tiêu giảm.                (chọn  C)
      Câu 40.  Trong  quá  trình  phát  sinh  loài  người,  sự xuât  hiện  tiếng nói  liên  quan
      chặt  chẽ  đến  hoạt  động  săn  bắt  động vật  và  nhu  cầu  trao  đổi  kinh  nghiệm  qua
      lao  động tập thế.                                                    (chọn B)

      2.  PHẦN RIÊNG
         a.  Theo chiiitng trìn h  chuẩn:  (10 cáu  từ  câu 41  dến câu  50)
      Câu  41.  Tên  gọi  của  loại  enzim  cắt  enzim  nói  dùng trong  kĩ  thuật  chuyến  gen
      gọi  là  restrictaza và  ligaza.                                      (chọn D)
       Câu 42. Đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính enzim amylaza của lúa đại mạch.
                                                                             (chọn  C)
       Câu  43.  Đột biến  xuât  hiện  ở những  lần  nguyên  phân  đầu  tiên  của  hợp tử,  giai
       đoạn từ 2 -   8  phôi  bào,  gọi  là  đột biến  tiền  phôi.           (chọn A)
       Câu  44.  Liên  quan  đến  hiến  đối  sô' lượng CLÌa  toàn  bộ  NST  được  gọi  là  đột biến
       đa bội thể.                                                          (chọn B)
       Câu 45. Các  điều  kiện  là;
         +  Hai  cặp  nuclêótit thay  thê  nằm  trong một  Côđon.
          +  Hai  cặp  nuclêôtit thay th ế phải  khác  nhau.
          +  Còđon sau đột hiến phải quy định axit amin khác với Côđon tntôc đột biến.
                                                                             (chọn D)

       Câu 46.  +  4V<  —     =  209r  ab  X     20'4  ạh
                      ab
          +  Cá  thê  dị  hợp  hai  cập  gen  tạo  loại  giao  tử ab  =  20'7r,  Loại  giao  tử này  nhỏ
       hơn  25Cí  nên  là  giao  tử hoán vị.
                                   Ab
          + Vâv, kipu gen của F 2  là  —-  và tần số hoán vi gen là 209(  X  2 = 409c.
                                   aB
                                                                             (chọn  C)
       Câu 47.  +   Kích  thước phân  li  1  ;  1  =í>  Fi  Aa  X  aa
          +  Vị  quá  phán  li  3  :  1   Pi  :  Bb  X  Bb
          +  Cả hai tính trạng phàn  li 9  ; 6  : 4  ;  1  /  (1  :  1) (3  :  1)  :  quy luật hoán vỊ gen.
          +  F-J có  Õ9í  - -   = -   ab  X  10Vf  ab
                      ab   2
          +  Fi tạo ab  =  lOCr  <  25'/(.  Đáy  là  loại  giao tứ hoán vị.
                                         T5
                                   \ \
                                  Ab    aE
          Suy  ra kiêu gen  CLÌa  Fi:  ~  - X  - -  và  tần  số hoán vị  là  lOCí  X  2  =  209c.
                      b           oR   ã b '                •
                                  ;ĨB
                                                                             (chọn  C)
                                                                                   291
   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295   296