Page 286 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 286
Câu 31. Về mặt thực tế, định luật Hacđi - Vanbec có V nghĩa sau:
+ Từ câu trúc di truyền của quần thế ta xác định được tần sô tương đối của
các alen và ngược lại
+ Từ tần sô' kiểu hình ta xác định được tần số tương đôì các alen và tần sò'
kiểu gen của quần thế (chọn D)
, .. X
Câu 32. Sô kiêu gen theo công thức (1 + X )-- (chon C)
2
3
Câu 33. Sô kiêu gen là (1 + 3 )- = 6 kiểu (chọn C)
Câu 34. Sô kiểu giao phôi khác nhau theo công thức (1 + y )— (chọn D)
Câu 35. Sô kiểu giao phôi khác nhau; (1 + 10)~ = 55 kiểu (chọn B)
. . . 2 .
Câu 36. + Sô tố hợp của gen thứ nhất: (1 + 2)^ =3 kiếu
, , 3
+ Sô tô hợp của gen thứ hai: (1 + 3)“ = 6 kiêu
, . 4 .,
+ Sô tô hợp cua gen thứ ba: (1 + 4) -- = 10 kiêu
+ Sô' tô hợp của cả ba gen: 3 X 6 X 10 = 180 kiểu (chọn C)
Câu 37. Phương trình cơ bản của định luật Hacđi - Vanbec có dạng:
p^(AA) + 2pq(Aa) + q“(aa) = 1 (chọn B)
Câu 38. Phương trình P'(AA) + 2pq(Aa) + q^(aa) cho biết cấu trúc di truyền,
còn gọi là thành phần kiểu gen hoặc tần sô' kiêu gen của quần thế
(chọn D)
Câu 39. Tinh tinh là dạng vượn người gần giông với người nhất. (chọn B)
Câu 40. Vượn người có bộ NST lường bội 2n = 48. (chọn B)
2. PHẦN RIÊNG
a. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Thứ tự các giai đoạn của kĩ thuật chuyên gen bằng cách dùng plasmit
làm thế truyền là: Phân lập ADN của tê' bào cho và plasmit của tê' bào nhận,
tạo ADN tái tổ hợp, chuyến ADN tái tố hợp vào tế bào nhận, phát hiện dòng vi
khuẩn mang ADN tái tồ hợp. (chọn C)
Câu 42. Do giao phối ngẫu nhiên và tự do đã làm tăng xuâ't hiện các biến dị tố
hợp (chọn B)
Câu 43. Sômatôstatin là kích tố sinh trưởng làm tăng nhanh sản lượng bò sữa.
(chọn C)
Câu 44. Một sô' bệnh và dị tật ở người có liên quan đến đột biên lặn gồm: bệnh
bạch tạng, bệnh máu khó đông, dị tật dính ngón tay hai và ba bằng màng nối.
(chọn C)
286