Page 287 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 287
Câu 45. Các nhân tô góp phần làm thay đổi tần sò tương đối cúa các alen trong
qưần thế gồm; Đột biến, giao phối, chọn lọc và di nhập gen. (chọn D)
Câu 46. + Sô kiểu tô hợp giao tử: 8 X 4 = 32 kiểu
+ Số kiểu gen là 3 X 2 X 3 = 18 kiểu
+ Sô" kiểu hình l à 2 x 2 x 2 = 8 kiều (chọn B)
1
Câu 47. + Aa X Aa Aa
2
1
+ Bb X bb - > Bb =
2
1
+ Dd X Dd dd =
+ Vậy tỉ lệ xuất hiện ở Fi loai kiểu gen AaBhdd = — X ỉ X —
2 2 4 ' Ĩ6
(chọn C)
Câu 48. Tương tự ti lệ xuất hiện ở Fi loại kiêu gen aaBBdd = ; 0 x A = 0
(chọn A)
Câu 49. + Aa Aa — > (A—) =
4
+ Bb X bb (B-) =
+ Dd X Dd -> (D-) = —
4
3 1 3
+ Vậy, tỉ lệ xuất hiện loại kiêu hình (A-B-D) = — X A X — (chọn A)
■ 4 2 4 32
3 _3_
Câu 50. Tương tự, ti lộ xuât hiện kiểu hình (aabbD-) = ỉ X 4 X
■ 4 2 4 32
(chọn B)
b. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ cáu 51 đến câu 60)
Câu 51. Vùng kết thúc của gen có vai trò mang tín hiệu kết thúc quá trình
phiên mã (chọn A)
Câu 52. Mở đầu quá trình dịch mã, Côđon mớ đầu mARN là AUG được dịch
mã bởi bộ ba đổi mã UAX của phức hợp Mêt - axitamin (chọn D)
Câu 53. Nhiều gen cấu trúc phán bô' theo cụm, được chỉ huy bởi gen vận hành
và gen điều hòa được gọi là ôpêrôn. (chọn C)
Câu 54. Về mặt tiến hóa, phôi sinh học so sánh có vai trò:
+ Tìm hiểu môi quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau
+ Các loài khác nhau có quá trình phát triển phôi gần giông nhau sẽ có
nguồn gô'c chung
-H Góp phần kêt luận về nguồn gốc chung của sinh giới (chọn C)
287