Page 302 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 302

Câu  43.  Tia  tử  ngoại  gâv  đột  biến  gen  và  đột  biến  NST,  không  ion  hóa  các
         nguyên tử.                                                            (chọn A)
         Càu  44.  Đế  một  quần  thế  từ chưa  đẻn  đạt  trạng  thái  cân  bằng  di  truyền  phải
         cho chúng ngẫu  phối  qua  một thê  hệ.                               (chọn A)
         Câu 45.  + Tần  số các alen  của  phẳn  đực  của  P;
                                P(A)  =  0,7  =i>  q(a)  =  1  -   0,7  =  0,3
            + Gọi p’  và q’ lần  lưọt là tần sô các alen trong phần cái  của quần thể p.
                                p’{A)  +  q’(a)  =  1   q’(a)  =  1  -   p’(A).
            +  Do  ngầu  phôi  giữa  thê  hệ  p,  dược  F 1  chưa  đạt  cân  bằng  di  truyền  với  cáu
         trúc sau:
                                P:  :  (p’(A)  ;  q’(a)  )  X     (0,7A  ;  0,3a)  =>  Fi  có:
                                0,7p’(AA)  :  0,3  p’(Aa)  :  0,7q’(Aa)  :  0,3  q’(aa).
            +  Tần  sô' các  alen  cua F2   là:
                               0,32
                 p(A)  =  0,64  +     0,8    q(a)  =  1  -   0,8  =  0,2.
                                2
            +  ơ   trạng  thái  cân  bằng,  tản  sô  các  alen  của  F2   gióng  vứi  F].  Do  vậy  ta  có
         hệ  phương trình;
                                0,7p’ +  0,15p’ +  0,35q’ =  0,8   (1)
                                q’  =  1  -   p’               (2)
            +  Từ (1)  và  (2)  suy  ra  p’  =  0,8  ;  q’  =  0,2.            (chọn  D)
          Câu  46.  + Xét  gen trên  NST giới  tính X   có  5  kiểu gen.
            +  Xét gen trôn  NST  thường    có  3  kiểu gen.
            + Xét  cá hai  gen,  sô  kiểu gen  có  thế  có  cúa  loài  là  5  X  3  =  15  kiêu.
                                                                                (chọn  C)
          Câu  47.  +  ơ   gà,  con  trông  mang cặp  NST  giới  tính  XX,  con  cái  mang  cặp  NST
          giới  tính XY.
             +  Xét  tính  trạng  hình  dạng mào,  F]  phán  li  tát  cả  gà  trông lông  đốm,  tất  cả
          gà  mái  lỏng đen.  Suy  ra kiểu gen  của p về  túih  trạng này  là:
                 P;   X'^Y (lòng đóm)  X   X"X'’  (lòng đen)
             +  Xét  tính  trạng  kích  thước  mào,  Fi  phân  li  tỉ  lệ  mào  to  :  mào  nhỏ  =  1 : 1 .
          Suy  ra kiểu  gen  của  p về tinh trạng này  là;'
                                 Bb  (mào to)  X  bb  (mào  nhỏ)
             +  Kết hợp  ca hai  tính  trạng,  kiểu gen  của  p là;
                 X-^YBb  X     X“Xd)b  hoặc X'^\T)b  X     X"X"Bb.              (chọn  C)
          Câu 48.  +  T i l ệ   9  ;  3  :  1  ;  1  =  ( 3   :  1)  (3;  1)
             +  Tính  trạng màu  lông phân  li  3  :  1   P:  X'^Y  X  X'''X'\
             +  Tính trạng hình  dạng mào  phân  li  3  ;  1  =i>  Bb  X  Bb.
             +  Xét kết hợp  cả  hai  tinh  trạng kiêu gen  của  p  là;
                                 X^YBb     X''X"Bb.                             (chọn A)

          302
   297   298   299   300   301   302   303   304   305   306   307