Page 304 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 304

PH Ụ  L Ụ C _______________________________________________________________
                GIỚI  THIỆU  ĐỀ  THI  VÀ  BÀI  GIẢI  CHI  TlẾT  ĐỀ  TUYỂN   s in h   oại  học

                       MÔN  SINH  HỌC -   KHỐI  B,  NĂM  2011  -   2012 -   2013

                                  N Ă M   2011  -  Mã  đề  469
                                  (Thời gian  làm bài  180 phút)

        A.  ĐỀ  CHÍNH THỨC
        I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu  1  đến câu 40)
        Cău  1:  Cho giao p h ấ n   hai  cây  hoa  trắ n g   thuần  chủng  (P)  với  nhau  thu
        dược  Fị  toàn  cây  hoa  dỏ.  Cho  Fj  tự  thụ  phấn,  thu  dược   gồm   89  cây
        hoa  đỏ  và  69 cây  hoa trắng.  B iết  rằn g không xảy  ra  d ộ t biến,  tính   theo
        lí thuyết,  tỉ lệ ph ân   li  kiểu  gen  ở F‘2 là
           A.  1  :  2  :  1  ;  2  :  4  :  2  :  1  :  1  :  1.   B.  ]  :  2  :  1  ;  ]  ;  2  :  1  :  1  :  2  :  1.
           c.  3  :  3  :  1  :  1  :  3  :  3  :  1  :  1  :  1.   D.  4  :  2  :  2  :  2  :  2  :  1  ;  1  ;  1  :  1.
        Câu  2:  Theo  quan  niệm   hiện  dại,  khi  nói  về  chọn  lọc  tự   nhiên,  p h á t
        hiểu nào sau dâ y không dú n g  ?
           A.  Chọn  lọc  tự  nhiên  lác  động  trực  tiếp  đến  kiểu  gen  qua  đó  làm  biến  đổi
              tần  sô" alen  của quần thế.
           B.  Chọn  lọc  tự  nhiên  chỉ  đóng  vai  trò  sàng  lọc  và  giữ  lại  những  cá  thế  có
              kiêu  gen  quy  định  kiểu  hình  thích  nghi  mà  không  tạo  ra  các  kiểu  gen
              thích nghi.
           c.  Chọn  lọc  tự  nhiên  thực  chất  là  quá  trình  phân  hóa  khả  năng  sôhig  sót
              và  khả  năng  sinh  sản  của  các  cá  thể  với  các  kiểu  gen  khác  nhau  trong
              quần  thể.
           D.  Khi  môi  trường thay  đổi  theo  một  hướng xác  định  thì  chọn  lọc  tự nhiên  sẽ
              làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
        Câu 3: Cho các thông tin  về vai trò của các nhãn tố  tiến hóa như sau:
               (1)  Làm  thay  đổi  tần  số alen  và  thành phần  kiểu  gen  của quần  thể theo
                    một hướng xác  định.
               (2)  Làm  phát  sinh  các  biến  dị  di  truyền  của  quần  thể,  cung  cấp  nguồn
                    biến  dị  sơ cấp  cho quá trình tiến hóa.
               (3)  Có  thế  loại  bỏ  hoàn toàn  một alen  nào  đó  khỏi  quần thế’  cho  dù  alen
                    đó  là  có  lợi.
               (4)  Không  làm  thay  đổi  tần  sô'  alen  nhưng  làm  thay  đổi  thành  phần
                    kiểu gen  của quần  thê.
               (5)  Làm  thay  dổi  tần  số alen  và  thành  phần  kiểu  gen  của  của  quần  thổ
                    rất  chậm.
              Các  thông tin  nói về  vai trò  của  đột biến  gen  là
           A.  ( 2 ) v à { 5 ) .    B . ( l ) v à ( 3 ) .    c,  ( l ) v à ( 4 ) .    D .   ( 3 )   v à   ( 4 )

         304
   299   300   301   302   303   304   305   306   307   308   309