Page 307 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 307

c. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc gen.
       D.  Đột biến gen có  thể gây hại  nhưng cũng có thể vô hại hoặc có  lợi  cho thể
          đột biến.
     Câu  15:  Trong  các  quần  xã  sinh  vật  sau  đây,  quần  xã  nào  có  mức  đa
    dạng sinh  học cao nhất?
       A.  Rừng mưa nhiệt đới                B. Thảo nguyên
       c. Savan                              D. Hoang mạc
     Câu  16:  ơ   m ột  loài  thực  vật,  xét  cặp  gen  Bb  nằm   trên  nhiễm   sắc  thế
     thường,  m ỗi  alen  đều  cổ  1200  nuclêôtit.  Alen  B  có  301  n u clêôtit  loại
     ađênin,  alen  b  có  s ố  lượng 4  loại  n u clêôtit  bằng  nhau.  Cho  hai  cây  đều
     có  kiểu  gen  Bb  gia o  ph ấn   với  nhau,  trong  s ố  các  hỢp  tử   thu  được,  cỏ
     m ột  loại  hỢp  tử   chứa  tổng  sô  n u clêôtit  loại  guanin  của  các  alen  nói
     trên  bằng 1199.  Kiểu gen của loại hỢp  tử  này  là
        A.  BBbb                             B. Bbbb
        c. BBb                               D. Bbb
     Câu  17:  N ếu  m ột  alen  đ ộ t  biến  ở  trạn g  th ái  lặn  được  p h á t  sinh  trong
     giảm  ph ân   th ì alen đó
        A.  Được tố hợp với alen trội tạo ra thể đột biến
        B.  Bị  chọn  lọc tự nhiên  đào thải hoàn toàn  ra khỏi  quần thể,  nếu alen  đó  là
          alen gây chết
        c. Có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phôi
        D.  Không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình
     Câu  18:  ơ  ruồi  giấm ,  alen  A  quy  địn h   thăn  xám   trộ i  hoàn  toàn  so  với
     alen  a quy  địn h   th ân   đen,  alen B  quy  địn h   cánh  d à i  trộ i  hoàn  toàn  so
     với alen  b quy địn h  cánh  cụt.  Các gen quy địn h   m àu  th ân   và hình  dạng
     cảnh  đều  nằm   trên   m ột  nhiễm   sắc  th ể  thường.  Alen D  quy  địn h   m ắt đỏ
     trội  hoàn  toàn  so  với  alen  d   quy  định  m ắt  trắn g  nằm   trên  đoạn  không
     tương dồng  của nhiễm  sắc  th ể  giới  tính X.  Cho giao ph ối  ruồi  cái  thăn
     xám,  cánh  dài,  m ắt  đỏ  với  ruồi  đực  thân  xám ,  cánh  dài,  m ắt  dỏ  (P),
     trong  tổng s ố  các  ruồi  thu  được  ở Fi,  ruồi  có  kiểu  hình  thân  đen,  cánh
     cụt,  m ắt  trắ n g   chiếm   tỉ  lệ  2,5%.  B iết  rằng  không xảy  ra   đ ộ t  biến,  tính
     theo lí thuyết,  tỉ lệ kiểu hình  thăn xám ,  cánh  dài,  m ắt đỏ ở Fị  là
        A.7,5%                              B.  30,0%
        c. 60,0%                            D. 45,0%
     Câu  19: K hi kích  thước của quần thế giảm  xuống dưới  mức tối thiểu th ì
        A. Trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
        B.  Khả năng sinh  sản  của quần  thể tăng do  cơ hội  gặp  nhau giữa các  cá thể
           đực với cá thể cái nhiều hơn

                                                                                307
   302   303   304   305   306   307   308   309   310   311   312