Page 274 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 274

Thay (1), (2), (3) vào (4).  Suy ra:

          + -Ti + Ti + ÌTi + -Ti = 100% rí> Ti = 15%.
             3          3      3

          + Ai = 15% X   -  = 259r  ;  Gi = -  X    15% - 20%
                        3                  3
          + Xi = -  X   15% = 40%:.
                  3
            c...    , . _ ^ 1 5 %  + 25%
          +  Suy ra A = 1  ----—---- — =  20%  G = X              .   30%.
          +  Gọi N là sô nuclêôtit của gen, ta có:
                   20           30
               (2 X   —    X   N) + (3 X    X   N)   2652  N  = 2040  (Nu)
                   100          100
               A = T =  2040  X   20%  = 408 (Nu)
               G  = X =  2040  X   30%  =  612 (Nu).                         (chọn C)
       Câu 6. + Gọi  p(A):  Tần  sô' tương đô'i của alen A
                     q(a);  Tần sô tương đôi của alen a.
               p(A) +  q(a)  =  1
          + p(A)  =  0,9   q(a) =  1 -  0,9 =  0,1.
          +  Câu trúc di truyền  của quần thế  1  là:
           :  (0,9A  :  0,la)  X   G0,9A  ;  0,la)  =   0,81AA  ;  0,18Aa  :  0,01aa.   (chọn A)
        C âu 7. + q(a) = 0,2   p(A) =  1 -  0,2  =  0,8.
               +  Thành phần kiểu gen quán thế  2 là:
           , (0,8A ;  0,2a)  X    '(0,8A : 0,2a)  =  (0,64AA ;  0,32Aa  :  0,04aa).  (chọn C)
                               0,18
        C âu 8. + p(A) =  0.81  +    =  0,9

          Suy ra; q(a) =  1 -  0,9  =  0,1.                                   (chọn B)

        Câu 9. + p(A) =  0,64  +     = 0,8

          Suy ra:  q(a)  =  1 -   0,8  =  0,2.                                (chọn B)
        Câu  10. Tần số các alen càng gần giá trị 0,5, ti lệ kiểu gen dị hợp càng lớn.
                                                                              (chọn C)
        C âu 11. Tần số đột biến gen lớn hay bé  phụ thuộc vào liều lượng,  loại tác nhân
        gây đột biến vả độ bền vững của gen.                                  (chọn C)
        C âu  12. Sau  đột biến,  đột biến gen  được phát tán trong quần  thế’ giao phô'i  nhờ
        quá trình nhân dôi ADN, quá trình giảm phân, quá trình giao phối tự do.
                                                                              (chọn A)
        Câu  13. Đột biến sinh dường xảy ra tại tê bào sinh dưỡng còn gọi là đột biến xôma.
           +  Sau  khi  xuất hiện,  loại  dột biến  này  được nhân  lên  trong nguyên  phân  rồi
        biêu hiện ớ một phần của cơ thể.                                      (chọn D)

        274
   269   270   271   272   273   274   275   276   277   278   279