Page 272 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 272
+ Fi: (Aa, Bh) cây cao, qua ngọt X (Aa, Bb) cáy cao, quá ngọt.
F2 xuất hiện cây cao, quả chua = X 100% = 18,75% = - . Suy ra hai
12000 16
cặp tính trạng phân li độc lập nhau. (chọn B)
Câu 47. Kiểu gen của P; AABB (cây cao, ciuả ngọt) X aabb (cáy tháp, quá chua) hoặc
P: Aí\bb (cây cao, quả chua) X aaBB (cày thấp, quá ngọt). (chọn C)
Câu 48. + F i : Aa X Aa - > p 2 có.tỉ lè AA = —
+ Pp Bb X Bb F2 có tỉ lệ Bb =
+ Vậy, ti lệ xuất hiện ở Fv. loại kiêu gen AABb = - X ™ - (chọn C)
■ 4 2 8
3
Câu 49. + Pp Aa X Aa -> F2 có ti lệ (A-) =
+ Fi: Bb X Bb F2 có tỉ lệ (B-) = -
3 3 0
+ Vậy, tí lệ xuât hiện ở F2 loại kièu gen (A- B-) = % X - = (chọn D)
Câu 50. + F ị: Aa X Aa -> p 2 có ti lộ (aa) = --
+ F,: Bb X Bb Fo có ti lệ (bb) =
+ Vặy, ti lệ xLiàt hiện ở Fọ loại kiếu gen (aabb) = ỉ X — = —-
■ ■ 4 4 16
«
+ Sô lương cáv thấp, qua chua = 12000 X - - - 750 cáy. (chọn B)
16
b. Theo chương trình nâng cao: (10 câu, từ cáu 51 đèn câu 60)
Câu 51. Vùng khỏi đầu của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá
trình phiên mã. (chọn D)
Cáu 52. Ribôxôrn không hoạt động đơn độc mà hợp thành chuỗi pôlixòm có tác
dụng nàng cao hiệu suất tổng hợp prôtêin. (chọn C)
Cáu 53. Đột biến sai nghĩa xảy ra trong trường hợp thay thế một cặp nuclêôtit
trong gon đà dẫn đèn thay thế một axit amin trong chuồi pôlipeptit. (chọn C)
Câu 54. r>ù thuộc các lớp khác nhau, các loài động vật vần có quá trình phát triển
phôi giõng nhau ở giai đoạn đầu, chi sai khác ở giai đoạn sau của quá trình.
(chọn C)
Câu 55. Dạng hóa thạch thường được tìm thấy ở từng bộ phận cơ thế khi được
đúc thành đá vì gặp oxyt silic. (chọn C)
272