Page 271 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 271
+ F’i đạt ti'ạng thái cân bàng, vì:
0,36 X 0,16 = 0,0576. (chọn C)
Câu 38. Số cá thế lông xoăn, kiểu gen AA:
5000 X 0,36 = 1800 cá thể. (chọn D)
Câu 39. + Xét quần tliế 1 lúc đạt cân bằng di truyền có p(A) = 0,8 ; q(a) = 0,2
thành phần kiêu gen của quần thê 1 la 0,64AA ; 0,32Aa : 0,04aa.
+ Xét quần thế 2, lúc đạt trạng thái cân bằng di truyền có tần sò p(A) = 0,7 ; q(a)
= 0,3 => thành phần kiêu gen của quần thế 2 là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
+ Xét quần thế 3, lúc đạt cân bằng di truvền có p(A) 0,6 ; q(a) = 0,4
câu trúc di truyền CLÌa quần thể 3 là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
+ Từ ba trLíờng hợp trôn, suy ra tần sô các alen càng gần giá trị 0,5 thì tần
sô kiểu gen đồng hợp càng thấp bấy nhiéu. (chọn D)
Câu 40. Dạng vượn người ngày nay thường gặp ở Châu Phi là khi Gôrila và
tinh tinh. (chọn A)
2. PHẦN RIÊNG
a. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ cáu 41 đến câu 50)
Câu 41. Kì thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền và dựa vào
những hiếu biết về cấu trúc hóa học của axit nucléôtit và di truvền vi sinh vât,
(chọn C)
Câu 42. Quần thế được xeni là đơn vị tiến hóa cơ bản, vì thường xuyên xảy ra
giao phôi tự do làin vô'n gen CLÌa quần thế trở nén đa dạng và quần thể là đơn
vị chọn lọc CLÌa quá trình chọn lọc tự nhiên. (chọn B)
Câu 43. Insulin làm hạ đường huyẻt nên có tác dụng chữa bệnh đái tháo
đường, Chọn B)
Câu 44. + Lúc đạt trạng thái cán bằng di truyền, tần sỗ kiểu gen của quần thê
1 là 0,36A/\ : 0,48Aa : 0Q6aa.
+ Lúc đạt trạng thái cân hàng di truyền, tần sô kiểu gen của quần tlìế 2 là
0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
+ Vậv, tỉ lệ kiêu gen dị hợp của quần thê 1 cao hơn quần thế 2 và cao hơn
0,48 - 0,42 = 0,06 <=> 69L (chọn Á)
Câu 45. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần sô’ các alen của
quần thế thay đổi mạnh. (chọn C'
Câu 46. + Fi xuá’t hiện lOOA cây cao, qua ngọt cây cao, quả ngọt là các
tính trạng trội so với cây thấp, quá chua.
+ Quy ước gen: A; cây cao ; a: cây thâ'p
B; quá ngọt ; b: quả chua.
271