Page 273 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 273
C-âu 56. + Đối với sự phát triên cá thể sinh vật, nhân tố nhiệt độ có các vai trò:
+ Biến đổi hình thái, ánh hướng đến sự phân bô.
+ Tăng tốc độ trao đôi chất
+ Anh hướng đến quang hợp, hô hấp, hút nước, thoát nước.
+ Anh hưởng đến kha năng tiêu hóa thức ăn của động vật. (chọn Aj
Câu 57. Kích thước tối thiếu của quần thế là trường hợp sô' lượng cá thế ít
nhất mà quần thể cần có đè duy trì và phát triển. (chọn D)
Câu 58. Các yếu tô ảnh hưởng trực tiếp đến kích thước của quần thế là mức
sinh sản, mức tử vong và sự phát tán (nhập cư, di cư). (chọn D)
Câu 59. ức chế cám nhiễm là quan hệ giữa một loài sinh vật, trong quá trình
sống đã klm hãm sự sinh trưởng và phát triển của loài sinh vật khác. (chọn A)
Câu 60. Nhiều chuồi tliức ăn có các mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.
(chọn B)
ill. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ 03
1. PHẨN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1. + Gọi k: Sò lần nguyên phân của mỗi tế bào.
2n: Bộ NST lưỡng bội cũa loài (k và n đều nguyên dương)
+ Theo đề ta có hệ phương trình sau:
10 X 2'^ - 2n = 640 (1)
10 (2''- 1) X 2n = 560 (2)
Đem (1) - (2) suy ra: 10 X 2n = 80 !-:> 2n = 8. (chọn C)
Câu 2 . + Thay 2n = 8 vào (11.
Suy ra 2 ^ = 8 = 2 k = o (chọn B)
1 0 x 8
Câu 3. Tổng sô tê bào con trải qua các thê hệ tô' bào là:
(10 X 2) + (20 X 2) + (40 X 2) = 140 tê' bào. (chọn A)
Càu 4. + ADN dạng vòng thường gặp ở vùng nhân ciia tẽ bào nhán sơ.
+ ơ sinh vật idìân chuân, .íADN dạng vòng thường gặp ư các bào quan
như ti thể, lục lạp. (chọn D)
T 3 5 rp
Câu 5. + —- = — => Ai - (T)
A, 5 3
,3
T , = ^ G i - G, = - T i ( 2 )
3
4 8
G , = i x i - X , = 2 G i = 2 X ^ - T i = ° T i ( 3 )
3 3
A l + T ; f c h + X , = lOOA (4)
273