Page 132 - Bí Mật Toán Học
P. 132

Số lượng quyển  sách nhất định nhiều  hon  1  so vói  ngăn  kéo  phải
        không? nhưng không nhất định  thế, số lượng quyển sách có  thể nhiều
        hon.  Ví dụ,  khi 31  quyển  sách đặt vào 5 ngăn kéo, bất luận  là  phương
        pháp  gì, ít nhất có thể  tìm  thấy  một  ngăn  kéo, bên  trong  ít nhất  đặt 7
        quyển sách.  Cũng tức  là, nếu lấy (m X n+1)  hoặc nhiều hon  (m  X  n+1)
        phần tử đặt vào n tập họp, bất luận là phưong pháp như thế nào, trong
        đó nhất định ít nhất có 1 tập họp đặt ít nhất m+1 phần tử. Bởi vi trong n
        ngăn kéo đặt m X n quyển sách, thế thì bình quân mỗi ngăn kéo đặt m
        quyển, mà (m X n +1) quyển sách nhiều hon 1 quyển so vói m X n quyển,
        cho nên quyển này phải đặt vào trong một ngăn kéo, thế là nhất định ít
        nhất có một ngăn kéo đặt ít nhất m +1 quyển sách.




              "Câu hỏi mười lăm nữ sinh héc man" là gì?



             Câu  hỏi này  do  Héc-man, nhà  toán học  nước  Anh  đề  ra  vào  năm
        1850, cho nên được gọi là " Câu hỏi mưòi lăm nữ sinh Héc-man".
             Câu hỏi là thế này:
             Một cô giáo dẫn đầu 15 em học sinh nữ, mỗi ngày đều đi bộ một lần.
        Mỗi lần đi bộ, cô thưòng chia đều toán học sứủi thcành năm tổ, thử hỏi: có
        thể lập ra một kế hoạch phân tổ, khiến cho trong vòng một tuần (7 ngày),
        mỗi một học sinh nữ và một bạn học sinh bất kỳ khác có một lần ở cùng tổ?
             Chúng ta đặt mã số cho 15 em học sinh nữ là 1,2,3..........14,15. Một
        lòi giải cho câu hỏi mưòi lăm nữ sinh Héc-man có bảng như sau;



                         1  2. :!    .  1.     1  . (S,   1. .7 ii
                         1.   12    2, s.  10  2,   11   2,  12,  11
                        .'i,  10. ir,   i::,  I I   :i. 12,  r.  :ì. ."i. (i
                        0.  11.  i:-:  . ;i.  ư<  1. 10. 1  1. 11.  ir.
                         7. ÍI.  11  ~  11.  12  ."1.  i:i  7.  10.  i:i
                          1,  10,  11    1.  r.?.  l.-l  1.  1 l.  lõ
                          2.  i:i.  17>   2. 1. 0       2. .'■i. 7
                           :ỉ.  í.  7       ,  10       ;i. .s,  11
                      Ị    .■>. 0.  12   .■).  II,  11  1, 0.  i:i
                           li, s,  11    7. -S .  1.")  (i.  10.  12




                                         -   132 -
   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137