Page 234 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 234

uống.
               Xem mục 3/IX - Chóng  mặt.



          3. BỆNH  PO LIP  MŨI

               Tình trạng thoái hoá tại một số vùng của niêm mạc mũi,  kèm hiện
           tượng thấm  thanh dịch  và  quá sẩn  thành phần  tổ chức liên kết của lớp
           đệm niêm mạc.
               Chưa  rõ nguyên  nhân,  có người cho  rằng do  viêm xoang,  do  hệ
           mạch,  do virus,  do quá mẫn cầm chậm,  do aspirin,  do dị ứng.
               Có  nhiều  loại  polip:  một  bên,  polip  đơn  độc,  trong  xoang  kèm
           thương tổn răng.  Hai bên,  tái phát do thoái hoá, phù nể niêm mạc.

          Triêu  chứng:  Lức đầu  khe  giữa  phù  nề.  Polip  nhỏ  ờ khe  giữa,  không
          cản  trờ hô hấp.  Khối  polip lớn dần,  dễ tái phát.  Polip  màu  ít tái  phát  (tái
           nhợt,  đuc  trắng  như bóng  cá  chứa  dịch  trong),  polip  gây biến  dạng  ờ
           người  ít tuổi liên quan đến bệnh  nhày nhớt.
               Polip bội  nhiễm  là biến chứng  nặng và  là yếu tố gắn liền với bệnh
          do  aspirin  (hen  nội  sinh  +  bội  nhiễm).  Nếu  có  xoang  mờ thường  kèm
          bội nhiễm và viêm xoang bướm.
          Điều tri: X quang  không đú tin cậy.  cần chụp CT. Xét nohiệm.
               Thuốc:  Là chính  (phẫu thuật khi thật cần thiết).
               Chống  viêm:  dùng  cortison,  prednisolon  5  mg,  2-4  viên/ngày  X   7
          ngày,  kết  hợp  với  serrapeptase,  lysozym.  Khí  dung  hydrocortison  +
          chloramphenicol.
               Chống dị  ứng:  gamma globulin hoặc cromoglycat (Lomudoí) xông
          2-4 lần/ngày  X  15  ngày.  Dùng  kháng histamin như:  teríenadin  120  m g   X
           1  viên/ngày X  3-5  ngày.
               Chống  nhiễm  khuẩn:  Kháng  sinh  như  penicillin,  erythromycin,
           ribomunyl,  biostrin,  vaccin CCB.
               Điều  trị  đặc  hiệu  khi  phát  hiện  được  dị  nguyên  gây  polip  mũi
           (20%  trường  hợp)  cần  cách  ly  dị  nguyên.  Giải  mẫn  cảm  đặc  hiệu:
           autovaccin.

           230
   229   230   231   232   233   234   235   236   237   238   239