Page 211 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 211

Thuốc:  Dùng  thuốc  chặn  đứng  nhiễm  khuẩn.  Dùng  ngay  kháng
              sinh  (không  chờ xét  nghiệm):  Cefoxitin  2g  tiêm  bắp  +  probenecid  1g
              uống.  Tiếp theo:  doxycydin 100mg X 2 lần/ngày,  uống  10 ngày.  Có thể
               ceftriaxon 250 mg tiêm bắp + probenecid 1g  uống,  tiếp theo doxycychn
               100mg  X  2  lần  uống/ngày  X  10  ngày.  Theo  dõi  48  giờ,  nếu  không  cải
              thiện  đưa  đi  bệnh  viện.  Có thể nâng  cao  liều  lượng  thuốc trên.  Có thể
               clindamycin  600  mg,  tiêm  mạch  X  4  lần  +  gentamycin  2mg/kg,  tiêm
               mạch, một lần tiếp theo gentamicin 1,5mg/kg tiêm mạch, cách 8 giờ X 4
               ngày cho đến 48 giờ sau khi hết sốt, sau đó  clindamycin 450mg uống X
               4 lần/ngày cho  10-14 ngày.



               11. u TÂN SINH PHỤ  KHOA

                   Gồm  các  ung  thư  màng  trong  tử cung  (ung  thư tuyến  tử cung),
               ung thư cổ tử cung,  ung  thư buồng  trứng,  ung thư âm  hộ,  ung thư âm
               đạo.
               Điều tri: Sinh thiết. Xét nghiệm. Xquang.  Soi.
                   Phẫu  thuật.  Tuỳ từng  trường  hợp  mà  dùng  thuốc,  liệu  pháp  hoá
               học, tia xạ.



               12. UNG THƯ VÚ
                   Là một bệnh Hên quan chặt chẽ với tuyến nội tiết nên được gọi là
               bệnh lệ thuộc nội tiết.
               Trìẻu  chúng:  Cục cứng do bệnh nhân thấy.  Nên tự khám vào giữa chu
               kỳ  kinh  nguyệt.  Đứng  trước  gương  so  sánh  2  bên  vú,  xem  núm  vú  và
               dịch vú.
                   Khám  có khối  nổi  bật:  cục cứng xơ hoá ồ ạt ở vú  ngoài  phía trên
               (thường  lành  tính)  nhưng  hoá  dày  xơ cứng  không  được  để  ý  ở vú  đối
               bên  có  thể  là  một  dấu  hiệu  ung  thư,  xem  mức  độ  di  động,  gắn  dinh
               đám khối vào thành ngực, vùng da bên trên,  đám hạch nhỏ hay vết loét
               trên da,  nếp da cam.  Tìm các hạch  bạch  huyết ở nách  bện chặt  hay di
                                                                    207
   206   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216