Page 160 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 160
T~h’Jờrta cây bệnh oeíỉaare vững ăn bắp nhiều (ngõv có trê u chúhg vé
da. n*èfTi m ac. hệ íhẩn kinh trung ương, dạ dày ru ộ t Viètn m ĩèng đỏ.
viêm IJÖS. ôèũ chay, viêm da. iệch lạc tâm thản- Tõr thiKSTg da dỏí
xúhg. ban đò. hãm . phi õai hoá dày. teo da khò đóng vầy không đàn
hầ thoờng cỏ nhíễn khuẩn thứ phát). Biến đổi niêíT mạc miệng nhưng
cũng có itìể nĩẻm mẹc âm đao. niệu áẹo. Vởì dạ dày - 'Xtột khỏog rõ rệt
nong, khó chịU. cồno p^inh bụng, buồn nõn, nõn. tĩêiì chảy, lỡ toét dạ
dày - ruột Ves hệ thần ídnh írj,ng Ương: loạn tám thằn, thể chất giảm tri
nhớ. mểt định hướng. !ủ lẫn, bìa chuyện, lu mờ ý Íftíffc. âơ cứhg chL
Điều tri: Dùng 300-1 ooc '"»grioay. ¡ám nhiều lán uỏng. 7hdàr>g 300-
50Ữ mg lả đủ. Thuòrg đủng niaanamĩd (niadn gảy đỏ txíng. ngú£.
Tỏrg. tẽ). Nếu cầr. i 00-25C rrvg íièm düöi da X 2 lần 1 ngày. Neu có
bệnh não uốrvg 1 ooc mg và 1OC-200 r>g ngoài đũờrg ôêu hoá. Kết hợp
dừng B-compiex.
2.8. VITAMIN B_ >Pyrocxin)
Lả coenzym cua nhiều enzyrr.. men chuyến va khử s. khứ
Cãrĩxixyi của aõd giutanvc ĩạo -amino butync (GABAi. như chất dếu
Chĩnh hoại động thằn kinh.
Bao gồm r ộ ỉ rỉhóc' hợp chểl có liên quan chặt dr-é vờ. nhau,
c^csc'xyy hoẻ thành pyñdoxa'phosphat hoẹỉ độnc như một coenzynr
tếch carboxyl, ctjyer nc'nịch amin của add arr^n. khử arrãn của add
"yd'cxyanỹn và cysts''’. b*ến đổí tryptophan thành nĩaõn. chưyển hoa
aoc béo. Thút ỒTÌ co đù 3,- Thiếu hựt do kém hấp thụ. khử hoạt tinh
™ 2 thjõc gảy '£ ’Vắt r~ài ouá lớn. chuyẻr hoá oía tăng. Chất
ceoxypvnöojcr cố' khárc vờ vitamin 3 ; oáy da bã nhàn, r.ứĩ mỏ», bệah
thần <~r¡ ngoại vi. g¿r~ ymcrtò bao. cc giặt ớ ưe nnỏ- tñiéu máü ở
ngiời lớn.
Điều tri: “'■giKS íàn 50-1X mg ^gày. uống- Tbuổc ktiử hoạt tinh của B.
t^-ôc chống cc giật cortxoki. estrogen, isooíazki. penióHarñn.
- j’zrs.szTi... rtcặc h¿2 ĩr.J <én pñái GÜÖC sủa chữa. Tre CO'- Ịệ thuõc:
2 -~-z ' r-cảy. co thể íẩ~c 'ẻ*' 10 "C . \ZJƠ iớn có kh< dũng Beu cao