Page 159 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 159

liệu  pháp đa  vitamin tan trong  nước.  Kết  hợp  magne,  đồng,  yếu tố đối
           với  transketolase  (Mg  sulfat)  1-2  ml  dung  dịch 50% tiêm  bắp cùng với
           thiamin chữa sự kháng thiamin vá giảm Mg huyết.
                Lệ thuộc thiamin do sai sót bẩm sinh về chuyển hoá với liều 5-10
           mg/ngày.


           2.6. VITAMIN B2 (Riboflavin)
                Là  thành phần của nhiều hệ thống enzym,  tham gia  vào  chuyển
           hoá trung gian (flavoprotein),  tham gia  vào hệ thống men của chuỗi hô
           hấp tế bào, chuyển hoá acid amin và lipìd.
                Hoạt động  như coenzym thiết yếu trong  nhiều  phản  ứng ôxy hoá
           và khử hoá trong chuyển  hoá carbohydrat.  Thiếu  hụt gãy tổn  thương ở
           miệng  (niêm mạc),  mắt, da, cơ quan sinh dục.  Khó hấp thụ sữa, protein
           động vật. Thiếu vitamin  B2 do: tiêu chảy,  bệnh gan,  nghiện rượu, truyền
           dịch  thiếu  vitamin.  Tái  nhợt,  ngâm  lột  khoé  miệng  (viêm  nứt  góc
           miệng),  bề  mặt  môi  đỏ chót  như son  (khô  nứt  môi),  lằn  nứt  cạn.  Nếu
           nhiễm  nấm  c.  albicans  sinh  ra  thương  tổn  lồi,  trắng  xám  gọi  là  chốc
           mép.  Lưỡi  đỏ.  Da:  nếp  mũi  môi,  cánh  mũi,  tai,  mí  mắt,  bìu  dương  vật,
           mỏl  lớn,  âm  hộ đỏ  lên  có  vẩy nhơn  nhớt,  bã  nhờn  tích tụ  ở nang  lòng
           tạo ra loại da cá mập hay da loạn tuyến bã. Đôi  khi viêm giác  mạc biểu
           mô,  làm chảy nước mắt, chói  mắt,  giảm thị  lực (lưu ý: thiếu  B6 cũng  gây
           khô  nứt  môi,  viêm  da  bã  nhờn,  thương  tổn  mắt  có  thể  cũng  do  bệnh
           khác nữa).
           Điều tri:  uống  nhiều  lần  10-30  mg/ngày.  Sau dùng 2-4 mg  1  ngày.  Có
           thể tiêm bắp thịt 5-20 mg/ngày.

           2.7. NIACIN  (Acid nicotinic)
                Là  thành phần  quan  trọng của  2 coenzym  NAD  và  NADP  trong
           chuyển  hoá  chất,  nhân  tố  chuyển  vận  hydro,  điện  tử trong phản  ứng
           oxy hoá khử của các enzym.
                Là  một  vitamin  tan  trong  nước  có  ở  nhiều  thực  phẩm  có  chứa
           thiamin.  Giúp  chuyển  hoá  ớ tế  bào,  trong  phản  ứng  oxy  hoá  và  khử.
                                                                 155
   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164