Page 78 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 78
- Ở lớp M (n = 3) là nguyên tử có lớp electron ngoài cùne là 3 s‘.
Cấu hình electron nguyên tử: ls'2 s 22p6 3s1.
N guyên tử có 11 electron, z = 11 Nguyên tố natri (Na).
- ở lớp N (n = 4) là nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 4s'.
Cấu hình electron nguyên tử: ls'2 s 22p 6 3s2 3ps4 s‘.
Nguyên tử có 19 electron, z = 19 Nguyên tố kali (K).
-T r ừ hiđro (Z = 1) các nguyên tố còn lại đều là kim loại điển hình.
1.120. Các nguyên tử ở lớp ngoài cùng có 7 electron là những nguyêi
sắp kết thúc việc xây dựng lớp electron ngoài cùng - Cấu hình lớp eleci
ngoài cùng là ns3 np5.
Cũng lập luận như càu 1.119, ta có:
- ở lớp L (n = 2) là nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 2s 2 2p5.
Cấu hình electron nguyên tử: 1 s2 2 s2 2 p5.
N guyên tử có 9 electron, z = 9 -> Nguyên tố flo (F).
- Ở lớp M (n = 3) là nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s 23p5.
Cấu hình electron nguyên tử: ls 2 2s 22p 6 3s 2 3p5.
Nguyên tử có 17 electron, z = 17 -> Nguyên tố clo (Cl).
- Hai nguyên tố này là phi kim điển hình.
1.121. N guyên tố lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử z = 16. N guyên tử
16 electron. ion s 2- có 18 electron.
Nguyên tử của nguyên tố X có 18 - 5 = 13 electron. N guyên tố X có
hiệu nguyên tử z = 13. Đó là nhôm (Al).
- Cấu hình electron nguyên tử Al:
AI (Z = 13): ls 22s 22p6 3s 2 3pl
Hay :[N e]3 s 2 3p'.
Cấu hình electron của ion A1J+: [N e].
1.122. a) Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:
N (z = 7): ls 2 2s2 2p3.
Al(z = 13): lsz2s?2p63s?3p'.
Ar (z = 18): ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 ■
74