Page 73 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 73
z x = — »5; ZY = — *19; z , = — * 2 6 .
X 3 3 3
- Nguyên tố X là nguyên tố bo (B), có số proton = 5,
số nơtron = 16 - (5 + 5) = 6 -> Số khối A = 11. Kí hiệu " B .
- Nguyên tố Y là nguyên tố kali (K), có số proton = 1 9 ,
sổ' nơtron = 58 - (19 + 19) = 20 -> Số khối A = 39. Kí hiệu ” K .
- Nguyên tố z là nguyên tô' sắt (Fe), có số protton = 26,
số nơtron = 82 - (26 + 26) = 30 —> Số khối A = 56. Kí hiệu jỊịFe.
104. Nguyên tử khối trung bình của nikẽn:
co 67>76 26,16 1,25 „ 3,66 ^ 1.16
ANi = 58.—1— + 6 0 . — + 6 1 . + 62.::^ + 64.
Ni 100 100 100 100 100
ANi =58,71 đvC.
105. a) Các kí hiệu chỉ cùng một nguyên tố hoá học:
- jA, ‘¿E : Đây là hai đổng vị cùa nguyên tố cacbon.
- ” B, *G, : Đáy là ba đồng vị của nguyên tố clo.
- U1B, 'ỊH : Đây là hai đổng vị của nguyên tố nitơ.
- 'JD, '¡I, '*M : Đây là ba đồng vị của nguyên tố oxi.
b) - Trong 2 đồng vị của cacbon, trong nguyên tử đều có 6 proton và
ctron. Đồng vị A có 6 nơtron, đồng vị E có 7 nơtron.
- Trong 3 đồng vị của clo, trong nguyên tử đều có 17 proton, 17 electron.
5 vị B có 18 nơtron, G có 19 nơtron và K có 21 nơtron...
106. a) Nguyên tử khối của silic - 28(“ Si) là 28 đvC, của silic - 29 là
/C, của silic - 30 là 30 đvC.
b) Nguyên từ khối trung bình của silic là
A = — .28 + — .29 + — .30 = 28,llđvC .
100 100 100
c) Nói chung, tỉ lệ các đổng vị tự nhiên của một nguyên tố hoá học
Ìg không thay đổi.
Tuy nhiên, các nguyên tố được khai thác ở các nguồn quặng khác nhau,
;ác đóng vị tự nhiên dôi khi cũng khác nhau chút ít. Vì vậy, khi đièu chế
tinh khiết từ các nguồn quặng khác nhau, nguyên tử khối trung bình cũng
nhau chút ít.
69