Page 74 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 74

1.107.  a)  Dựa  vào  năng  lượng  ion  hoá,  tức  là  năng  lượng  cần  thiết  để
             electron  ra  khỏi  nguyên  tử:  Năng  lượng  ion hoá càng  lớn  khi  electron  liê
             với hạt nhân càng chặt.
                  Trong nguyên tử, các electron có năng lượng xấp xỉ nhau tạo thành  1
                  b)     Các  electron  ở lớp trong  cùng  (lớp K,  gần  hạt  nhân  nhất)  liên kẽ
             hạt nhân chặt nhất.
                  -  Các  electron  ở lớp ngoài  cùng  (xa hạt nhân nhất,  liên kết với  hạt
             kém  chật  nhất.  Những  electron  này  có  vai  trò  quan  trọng  trong  các  phản
             hoá học và được gọi là những electron hoá trị.
                1.108.  a) Gọi  X là phần trăm của  MCu , phần trăm của  65Cu là (100 -  x)
                           X      ( lO O -x )
                  Ta có:  63.—— + 65.-------------= 63,54 -»  Giải  phương trình được \  = 1
                          100         100
                  Thành phần phần trăm của các đổng vị:  73%61Cu và  27% 6sCu .
                  b)  Tỉ lệ  "Cu trong  CuS0„.5H 20 : MCuSO  5H;() = 249,54đvC .

                  Tỉ  lệ  9?  của Cu trong  C u S 0..5H ,0:  %Cu = -^ ^ - .1 0 0 %  = 25,46% .
                                        4   2        249,54

                  Ti  lê % của  MCu trong  CuS0u.5 H ,0 :  %6,Cu =  2 5 , 4 6   7 3  = 18.53%.
                                   6   4  2               1  0  0
                1.109.  Goi  p  là  số   proton,  N  là  số  ncrtron  và  E  là  số  electron  có  I
             nguyên tử X.
                  Theo đầu bài:  p + E + N = 36.
                  Trong  nguyên  tử:  Proton  và  electron  là  những  hạt  m ang  diện,  n(
             không mang điện: Ta có:  p + E = 2N
                  Trong đó:  P = E —» P = E  = N =  —  = 12.

                  Nguyên tố X có  12 proton,  12 nơtron và  12 electron.
                  -S ố k h ố i A  = p + N =   1 2 +   12 = 24.
                  -  Nguyên tử khối bàng 24 đvC.
                  -  Nguyèn từ X có cấu hình electron:  ls 2 2s2 2p 6 3s2.
                1.110. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:
                  z=   13 :










             Hf\
   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79