Page 70 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 70
1.90. Đáp án đúng là D.
Cấu hình electron của X là ls 2 2s2 2p6 3s2 3p' : ứng vói m ột kim loại. X chỉ
có thể nhường electron để tạo thành cation x 3+.
Cấu hình electron của Y là ls 2 2s2 2pr'3s2 3p4 : ứng với m ột phi kim. Y chỉ
có thể nhận electron để tạo thành anion Y2~.
- » Công thức phân tử là X 2Y , (cụ thể ]à A12S3).
1.91. Đáp án đúng là B.
Tổng số electron trong S 0 2 :16 + 8.2 = 32 electron.
Tổng số electron trong NO; : 7 + 8.3 +1 = 32 electron.
Tổng số electron trong CIO^ : 17 + 8.2 +1 = 34 electron : loại.
Tổng số electron trong NO, : 7 + 8.2 +1 = 24 electron : loại.
1.92. Đáp án đúng là D.
Cấu hình electron của X : ls 2 2sì 2ps3s2 3p5 (có 11 electron p).
Sổ proton = số electron = 17 —» số nơtron = 17 + 3 = 20
Vậy số khối của X là: A = 17 + 20 = 37.
1.93. Đáp án đúng là c.
Chỉ cần chú ý đến gốc axit (vì các muối cùng gốc amoni). Ta dẻ dàng
thấy số electron trong s bằng số electron trong HP và bằng 16e.
-» Đáp án c phù hợp.
1.94. Đáp án đúng là B.
Gọi z và N là số proton và nơtron trong phân tử K-X, ta có:
2.(l9 + 19 + 3 9 -1 9 ) + Z + Z + N = 140
' ' p+‘+"(X)
V iết gọn: 2Z + N = 24 (I)
(2.19 + 19) + z + Z - 2.20+ N =44
p+c (K) p+c <K) n (K) n (X)
Viết gọn: 2Z - N = 8 (II)
Giải hệ phương trình (I, II) được z = 8 và N = 8 (oxi).
—» Công thức phán tử của hợp chất là K 20 .
1.95. Đáp án đúng là A.
Khối lượne moi trung bình của Ar:
M = 36.0,00337 + 38.0,00063 + 40.0,996 = 39,985 (gam).
66