Page 76 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 76
mF 18,2.10-28 „ „ 5 „ „ „
^ =^ X Io ^ =2’710 (hcrn 2 phần 10 vạn)-
- Nguyên tử lưu huỳnh “ S :
+ Khối lượng nguyên tử lưu huỳnh:
As = 3 2 .1,67.1o'24 =53,44.10'2 4 (gam).
= 3,4 .10~s (hơn 3 phần 10 van).
As 53,44.10“ 2 4
Nhận xét:
- Dù nguyên tử có mất đi hay thu vào một vài electron thì khối lượnị
nguyên tử vẫn hầu như không thay đổi (phần mất đi hay thêm vào không đáng kể).
- Trong các phản ứng hoá học, dù nguyên tử thu thêm hay mất đi một sí
electron thì khối lượng nguyên tử vẫn hầu như không đổi.
1.115. a) Theo kí hiệu nguyên tử “ Cu : Nguyên tử Cu có A = p + N = 63.
- Nguvẻn tử khối của Cu là 63 đvC.
- Khối lượng của nguyên tử Cu là:
A = 63,6 - = 1,06.IO'22(gam).
6 , 0 2 . 1 0 2-1 6
b) Tính bán kính nguyên tử đổng:
, M
Thế tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử đồng: V = — .
Thể tích chiếm bời i nguyên tử đồng:
= _ v _ _ = 63,36
v_ 6,02.1o23 “ 8,9.6,02.1o23
= U 9 .1 0 - 2 3 cm3.
Nếu coi nguyên tử đồng là hình lập phương có cạnh là:
a = Vv = -v/l.19.10-23 = 2,28.10“* cm.
1.116. Các nguyên tử có điện tích hạt nhân z = 1 đến z = 19, có từ 1 đếr
19 electron.
a) Lớp X (n = 1) chỉ chứa tối đa 2n2 = 2 electron. Như vậy có hai nguyêi
t‘; z = 1 v:-- z = 2 chỉ có lớp K. Đó là nguyên tố hiđro (H) và heli (He).
• Lớp thứ hai: Lớp L (n = 2) chứa tối đa 2n2 = 8 electron. Chi khi nàc
các e ron chiếm hết lớp thứ nhất và lớp thứ hai thì mới bắt đầu chiếm 1 ỚJ
thứ Via (lớp M).