Page 81 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 81

.2.13. Đáp án đúng là B.
             Từ công thức  RH4 biết nguyên tố R có hoá trị IV. Oxit cao nhất có công
          lức hoá học R 0 2.

             Theo đề bài:   R
                        R + 16.2   100
             -» 100R = 46.67R + 32.46,67 -> R = 28.
             Nguyên tố có  nguyên tử khối 28 là silic (Si).
           2.14. Đáp án đúng là D.
           2.15. Đáp án đúng là B.
           2.16. Đáp án đúng là c.
             Ta biết:  A ]à Na -» Hiđroxit là NaOH.
                    B là Mg —» Hiđroxit là Mg(OH)2.
                  .  c  là Ai -> Hiđroxit là Al(OH),.
             Theo dãy Na,  Mg,  AI:  Tính  kim loại  giảm  dần.  Do đó:  theo dãy  NaOH,
          g(OH)2, AI(OH), lực baza giảm dần.
          2.17. Đáp án đúng là A.
             Chu  kì  nhỏ  có  8   nguyên  tố  nên  hai  nguyên  tớ  ở  cùng  nhóm  thuộc  hai
          IU kì nhỏ liên tiếp phải cách nhau 8 nguyên tố.
          2.18. Đáp án đúng là c.
             Điện tích hạt nhân tăng nhưng số lớp electron không đổi  (bằng  số thứ tự
          la chu  kì)  nên  các  electron  lớp ngoài  cùng  bị  hạt  nhân hút mạnh  dần.  Do đó
          m bán kính nguyên tử giảm dần.
           2.19. Đáp án đúng là B.
             Độ  âm  điện  là  đại  lượng  đặc  trưng  cho  khả  năng  hút  electron  của
          ịuyên tử khi tạo thành liên kết hoá học.
           2.20. Đáp án đúng là c .
             Các  nguyên  tố  nhóm  IA  (đáu  chu  kì)  có  hoá  trị  cao  nhất  với  oxi  là  1.
          ông thức của oxit là R 20 .
             Các  nguyên  tố nhóm VIIA (cuối chu kì) có hoá trị  cao nhất với  oxi  là 7.
          ông thức của oxit là R ,0 7.
           2.21. Đáp án đúng là B.
             Cóng thức hợp chất của R với H  là HjR (R ở  nhóm VIA).

                •    •’   Y "  tK
              Mll;li   2 + R   100
             Vậy R  là s  (Ms = 32)


                                                                   77
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86