Page 86 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 86
2.44. Dãy các nguyên tố thuộc cùng nhóm là D.
- Đ ó là những nguyên tô' thuộc nhóm nguyên tố p, có 4 electron
ngoài cùng, nên chúng ờ nhóm IVA, gồm: Si, Ge, Sn
2.45. Đáp án đúng là D.
Ta đã biết các nguyên tố khí hiếm đứng cuối cấc chu kì:
- He (heli) cuối chu kì 1 (Z = 2), nguyên tử có 2 electron.
- N e (neon) cuối chu kì 2 (Z = 10), nguyên tử có 10 electron.
- Ar (agon) cuối chu kì 3 (Z = 18), nguyên tử có 18 electron.
- Kr (kripton) cuối chu kì 4 (Z = 36), nguyên tử có 36 electron.
Vị trí của các nguyên tố khí hiếm này là những mốc quan trọng í
cáu hình electron của các nguyên tử có ít hơn lioặc nhiêu hơn sô electn
các nguyên tô khi hiếm đứng gân nhất.
Nguyên tố X có số' hiệu nguyên tử z = 20 —> Nguyên từ có 20 eli
nhiều hcm của Ar (cuối chu kì 3) là 2 electron. Do đó, cấu hình elecưon cùa
X (Z = 20):[A r]4s2
Từ cấu hình (viết đơn giản) biết:
Nguyên tô' X ờ chu kì 4, nhóm DA - Đó là nguyên tố kim loại.
2.46. Đáp án đúng là A.
Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử z = 37 —> N guyên tử có 37 ele
nhiều hơn nguyên tử khí hiếm Kr (cuối chu kì 4) là 1 electron. D o đó cấi
electron cùa Y là:
Y (Z = 37):[K r]5s‘.
Từ cấu hình này biết:
Nguyên tố Y ờ chu kì 5, nhóm IA - Đó là nguyên tố kim loại.
2.47. Đáp án đúng là c .
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tứ z = 32 —» N guyên từ có 32 ele
ít hơn nguyên từ khí hiếm Kr (cuối chu kì 4) là 4 electron. Cấu hình ele
lớp ngoài cùng của Kr là 4s24p6. Do đó, cấu hình electron lớp ngoài cùn
A là 4s24p2.
Từ cấu hình electron lớp ngoài cùng, ta biết:
Nguyên tố A ờ chu kì 4, nhóm IVA - Đó là nguyên tố phi kim.
2.48. Đáp án đúne là B.
- Cation X ’* được tạo thành do: X - 3e —* x ?*
- Cấu hình electron 3s23p6 là cấu hình electron lớp ngoài cùns cù
hiếm Ar (cuối chu kì 3).
Vậy cấu hình electron của nguyên tử X là : [Ar]3d’4s2.