Page 84 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 84
2.22. Đáp án đúng là B.
Từ cấu hình electron biết nguyên tố X có hoá trị cao nhất với oxi bă
(nguyên tử X có 6 electron lớp ngoài cùng), suy ra hoá trị cùa X trong các
chất với hiđro bằng 8 - 6 = 2. Công thức của hợp chất với hiđro là XHi. Tí
X 9412
--------= — -- -----> X = 32 => X là lưu huỳnh (S).
X + 2 100 .
-» Oxit cao nhất là s o , có:
%m, = — .100% =40,0% .
s 80
2.23. Đáp án đúng là D.
Từ cấu hình electron của x 2+ suy ra cấu hình elecư on của nguyên
là Ls22s22p 3s 3p 3dổ4s2.
-» Nguyên tố X thuộc chu kì 4 (vì có 4 lớp electron), nhóm v m /
có 8 electron hoá trị).
2.24. Đáp án đúng là B.
Các nguyên tố nhóm n iA có electron cuối cùng là p 1 đến nhóm VID
p6 (p ‘ ^ p 6).
2.25. Đáp án đúng là B.
2.26. Đáp án đúng là B.
2.27. Đáp án đúng là A.
2.28. Đáp án đúng là B.
Nguyên từ Y có electron ở mức năng lượng 3p và có 1 electron ỏ
ngoài cùng nên có cấu hình electron: ls 2 2s: 2p 6 3s2 3p6 4s‘.
-> Y là kim loại.
Nguyên tử X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p, su
nguyên tử X kém nguyên tử Y 2 electron. Cấu hình electron cùa nguyên 1
là ls 2 2s2 2p6 3s2 3 p \
—> X là phi kim.
2.29. Đáp án đúng là A.
R là nguyên tố ở nhóm VA —> Hợp chất khí của R với hiđro là RH,.
Theo đề bài: = ^ 1 X = 14 -> R là ni tơ (N).
R + 3 100
Cống thức phân tử của X là NH,.
78