Page 82 - 333 Câu Hỏi Và Bài Tập Hóa Học
P. 82

2.22. Đáp án đúng là B.

               Từ cấu  hình electron biết nguyên tố X có hoá trị cao nhất với  oxi bàng  6
          (nguyên tử X có  6  electron lớp ngoài cùng),  suy ra hoá trị của X trong các hợp
          chất với hiđro bằng  8  - 6  = 2.  Công thức của hợp chất với hiđro là X II,.  Ta có:
                 X    94  12
               — —  = — —-  -Hl- X = 32  => X là lưu huỳnh (S).
                X + 2   100                          .
               ->   O xit cao nhất là SO3 có:
                       %m„ = —  .100% = 40,0%.
                          s   80
             2.23. Đáp án đúng là D.
               Từ cấu  hình  electron  của x 2+  suy  ra  cấu  hình  electron  của  nguyên  tử X
          là  ls 22s 22ps3s 23pfi3d 64s2.
               -»   Nguyên  tố X  thuộc  chu  kì  4  (vì  có 4  lớp electron),  nhóm  v m   A  (v:
          có  8  electron hoá trị).
             2.24. Đáp án đúng là B.
               Các nguyên tố nhóm ILLA có electron cuối cùng là p 1  đến nhóm VULA lí
          p6 ( p ' - > p 6).
             2.25. Đáp án đúng là B.
             2.26. Đáp án đúng là B.
             2.27. Đáp án đúng  là A.
             2.28. Đáp án đúng  là B.
               Nguyên  tử  Y  có  electron  ờ  mức  nâng  lượng  3p  và  có  1  electron  ờ  lớ]
          ngoài cùng nên có cấu hình electron:  ls:2s;2p'’3s2 3p6 4s'.

               -»  Y  là kim  loại.
               Nguyên  tử  X  có  electron  ờ  mức  năng  lượng  cao  nhất  là  3p,  suy  r;
          nguyên  từ X kém  nguyên  tử Y  2  electron.  Cấu  hình  electron  của nguyên  tử ?
          là  ls 2 2s2 2ps3s2 3p5.
               -> X là phi kim.
             2.29. Đáp án đúng là A.
               R là nguyên tố ở nhóm VA  -> Hợp chất khí của R với hiđro là RHị.
               Theo đề bài:          -> X  = 1 4 - » R l à  nitơ (N).
                          R + 3   100
               Công thức phàn tử của X là NH,.


           78
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87