Page 50 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 50
(1). Vụ Trung học Chuyên nghiệp - Bộ GD&ĐT
(2). Sở GD&ĐT Hà Nội (phong GDCN)
(3). Sở GD&ĐT Hải Phòng (Phòng GDCN)
(4). Sở Y tế Hải Phòng (Phòng Tổ chức - Đào tạo)
(5). Trường TH Công nghiệp Hà nội
(6). Trường TH Kỹ thuật Xây dựng Hà Nội
(7) Trường TH Điện tử Điện lanh Hà Nội
(8). Trường TH Thương mại Du lịch Hà Nội
(9). Trường TH Tư thục Kinh tế Kỹ thhuật Quang Trung Hà Nội
(10). Trường TH Bán công Kỹ thuật Tin học ESTIH Hà Nội
(11). Trường TH Dân lập & Quản trị Đông Đô Hà Nội
(12). Trường TH Công nghiệp Hải Phòng
(13). Trường TH Y tế Hai Phòng
(14). Trường TH Văn hoấ Nghệ thuật Hải Phòng
(15). Trường TH Kỹ thuật Thuỷ sản I ( Hải Phòng)
(16). Nhà máy Đóng tàu Sông Cấm, Hải Phòng.
(17). Nhà máy Thiết bị Điện HANAKA, Đông Anh, Hà Nội.
Bảng 6: Số phỉếu trả lời thu được
Đối tượng khảo sát (KS) Số phỉếu
CBQL đào tạo Bộ, Sở 20
Lãnh đạo trường THCN 46
Giáo viên trường THCN 241
Lãnh đao, Trưởng - Phó các phòng của cơ sở 10
sx / KD/ DV
Lao động THCN tại cơ sở 30
Tổng số phiếu 347 *
2.2.2. Nhận xét của các nhóm đối tượng KS vê tác động của các chính sách
giáo dục đến qui mô đào tạo THCN. X
Sau khi thống kê ban đầu ý kiến trả lời Phiếu hỏi của 5 nhóm đối tượng KS,
chúng tôi lựa chọn những số liệu có ý nghĩa đưa vào 5 Bảng kết quả KS của
từng nhóm đối tượng. Trong các bảng này, những số phần trăm (%) chỉ tỉ lệ ý
kiến khẳng đinh chiều hướng tác động (làm tăng hoãc làm giảm) và mức đô tác
động (mạnh hay yếu) củạ các cs giáo dục đến qui mô THCN (Phần Phụ lục).
39