Page 111 - Việt NamVăn Minh Sử
P. 111

Tuy nhiên, đất ở Bắc  Bộ không có nơi  nào thấp hơn  mực  nước  biển
         vì  ở đáy  biến  đất  thoai  thoái  nên  thuỷ  triều  dù  lên  dữ cũng  chi  lên  cao
         lni80 để tràn  vào  mặt  đất  chứ không  tàn  phá dữ dội.  Mà  rồi  những  đụn
         cát, những bờ dất thấp cũng đủ sức ngàn dược.

         d.  Mưa

               Mưa ở miền Bắc có chia ra ba mùa.
               Từ  tháng  10  đến  tháng  12  mưa  nhỏ,  gần  như  không  mưa,  độ  ám
         cũng  kém;  sò  ngày  mưa,  số  giờ  mưa  cũng  kém.  Đó  là  mùa  khô,  mùa
         hanh.  Ruộng khô và nứt nẻ.  Không khi mát, hơi  lành  lạnh. Công việc gặt
         vụ tháng  10 không vội vã và không sợ bão.
               Từ tháng  1  đến tháng 4, mưa còn ít nhưng độ ẩm dã cao. Đó là mùa
         mưa  phùn,  nhiều  ngày  có mưa và  mưa cũng  kéo dài.  Nhiều  ngày  không
         có mặt trời  và sương mù  dầy đặc.  Có năm tói 60 ngày mưa phùn trong 4
         tháng. Hàng tuần không có mặt trời. Đất ẩm ướt và trơn trưcn.
               Từ tháng 5 đến tháng 9  là mùa mưa. Thường  là  mưa rào và có bão.
         Trời  nắng gắt, hết sức  nóng và khô trong chừng một tuần  lại  có một  tuần
         mưa  làm dịu bớt nóng xuống.  Nhiều vùng chậm mưa quá  10 ngày  là hạn
         hán và lúa chết.
               Dưới đây, là bảng kê của Đài Thiên Văn, Phủ Liễn (Kiến An);
                               MÙA MƯA  VÀ NẮN(;  ở  BẮC  BỘ

                                                            Số giờ
           Tháng                                             trung
                  Tổng số          Tổng số  Số ngày                 Số ngày  Nước
            theo                                    Số giờ  bình có
                    nước   Độ ẩm    ngày   có mưa                   không có  bốc hơi
           Dương                                     mưa    măt trời
                    mưa             mưa     phùn                    mặt trời  thành
            lịch)                                            trong
                                                             ngày
             1             81%3      16       10      91      2,7     22    .   1  m /m
             2       40     87,4     20       16     157      1,7     ĩ ĩ      46
             3       44     89,2     33       17     164      1.6     22       41
             4       76     893      22       11     104      2,9      11      61
             5      189     85,5     20       1       64      53       3       82
             6      348     853       19              69      5,7      3       74
             7      293     84,4     20               86      5,9      4       89
             8      327     86,2     20               92      5,2      1       84
          . , . 9   298     833      20               74       6       1       94
             10     118     79,3      16              55      6,2      1      133
             11      64     76,1      13      3       56      4,9      6      107
             12      30      78       14      7       74      3,7      14      53

          116
   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115   116