Page 203 - Tự Học Đông Y
P. 203

202    Ị  Chương 6: Bí quyết dưỡng sinh truyền thống: Cạo gió






              □  CẠO GIÓ VÙNG LƯNG ĐOÁN BIẾT TÌNH TRẠNG sức KHỎE
                  Huyệt vị ở lưng chủ yếu là huyệt thuộc Túc thái dương bàng quang kinh và được phân bố
              ở hai bên lưng. Khí ở tâm phế lưu thông tại vùng lưng trên, khí ở gan, mật tuyến tụy, tỳ vị lưu
              thông ở phẩn lưng giữa, khí ở thận, bàng quang, ruột già, ruột non, bộ phận sinh dục lưu thông

              ở vùng thắt lưng, xương cùng.




              r                                                                          >
                Phế  du:  Từ  dưới  mồm  gai  đốt   phách hộ; Tử dưđj nrárn gai dỗị
                sống ngực sỗ 3, đo ngang ra 1,5   3^ ng  ngực  sổ 3 đo  ngang  ra  3
                tác, ngang huyệt Thân trụ.   tác, cách Phế du 1,5 lác.
                         \     f       /   Thán  dường:  Tù  dưới
               Tâm  du:  Từ  dưới  gai   \    ị   /    mỏm gai đốt sổng ngực số
               đốt  sống  ngực  số  5,   \ J     /    5, đo ngang ra 3 tấc, cách
               đo ngang ra 1,5 lác.   /    /huyệt Tâm du 1,5 tác.
               Can đu: Từ dưới gai đốt   \     /   /    Hổn môn: Từ dưđi mỏm
               sống ngực sổ 9. đo ngang   \    J    l Ị L   /   /    / g a i đốt  sổng ngực số 9,
               ra 1,5 tác, ngang           n9an9 ra 3 ^ c'
               " 7   .   '  '   ,   / i     Dương cương: Từ
               Đảm du: Tfên lung, /  \    Ịyữ  ự    1    "  j  dỗ,
               từ dưđi mỏm gai đ6Ư   N  g ,   N    ngực  SÍ10.
                                  ứ / j t >  1     do ngang rá 3 tấc!
               sang 2 bên 1,5 tác.  /   Ị   \     ^    hjy6t  Đảm  Vị du: Từ dưđi mỏm gai  /  \ / \ / \    M     y  \   \    Từ dưới mỏm gai dốt
                                                     đót sống ngực số 12, d o /    ¥   /   \  j ị f    Sổngngợcthử12,
               Tỳdu:Từdư ớim ỏr|  ị ị   ^     ĩ l   c*u ^  t^ c-
               qai đốl sổna nQUc I /   ^  ;  p k ,   s   ÝíirTildiK«   ngang ra 1,5 tác.   / \ / ị    \    w \   \   \   đo ngang ra 3 lác.
                                                                /   Ầ  '   \   * 1   ỉ   \   \    cáchVĩ<lu1^tóc.
               SỖ 11, đo ngang tỵ /   í  £   ■  SỊ   m^m S3' ổỗt
                                                     T h ín   du:  Tử  dưđi   /   Ị \ ị ,   r' j ị   .    J    \ \   ch lth ltT ư d u S ,
               1,5 tấc, ngang  /   Ỳị   í   1 4 ^ - »   v \  sổng ngực số
                                                     mỏm gai đốt sổng thát  /   Ị   lV - r    ■   \   \   mỏm g a ĩ đ í ls ^
               huyệt Tích tAiné. /ị-Ị Ị    %   v  v     \  11. đo ngang
                                                     lung s í 2, đo ngang ra   W\   / / 1    \    \    thá tlư n q síí  dc
                                                     1.5  tác.  ngang  huyệt   /    /    '    n   }   \    \   ngang ra 3 lác, cád,
                                                     Mẻnh môn.   Ị    Ị    [ ¡ Ị   ị   ị /    ; Ị    \   Thận du 1,5 Uc.
                                                     Tiểu tràng du: Từ dưđi mỏm  1   L i  í    j j   Đại tràng du: Từ dưới mỏm
                                                     gai  đốt sống thầt lưng số  1,  \   '\\ ỵ Ị f    ỂỈ   gá đổt sống thái lưng sổ4,
                                                     đo ngang ra 1,5 tác.     do ngang ra 1,5 tác
                     Huyệt vị: Tâm d u ,   Thắn đổng, Can d u ,   Hổn m ô n ,   Tỳ d u ,   Ý x á ,   Phế d u ,   Phách
                  hộ, Thận du, Chí thất  Dương cương, Vị du, Vị thương, Đại tràng du, Tiểu tràng du
                  tương ứng với các tạng phủ.
              \ ----------------------------------------------------------------------------------------------   — J

                              Điểm cạo gió xuẫt hiện vết màu đò sậm, tim sẵm,   Khí huyễt ứ trệ trong  thởi gian  ngán hoặc
                              không đau nhức.                      cơ thế mêt mỏi.
                              Đau  nhức,  nhưng  không  nghiêm trọng,  không cố   Hơi ttiiễu khl huyét
                              vét cạo gió hoặc chi có ít
                                                            Múc
                              Điểm  cạo  gió  có  vét  màu  sác  tối  tám,  dày  đặc   Không  đủ  chính  khí  hoác  mác  bénh  lảu
                                                           độ
                              không sáng bóng.                     ngày.
                                                           sức
                              Điềm huyệt vị dược cạo có màu đ6 sẫm, tím thẵm,   Khi huyễt ù trệ thời gian tuong đa dài.
                              khóng đau nhức.              khỏe
                              Điểm cạo gió có vét màu thẵm và dầy đặc, huyệt   kém  Thời gian khi huyét ứ trê  rát dái.  dé phồng
                              vị có nổi sán, đau nhức.             các chủng bệnh đ tang phú.
                              Huyệt vị nổi sắn, đau nhức.          Tạng phù kém khồe manh hoâc có thay dổi
                                                                   bệnh lý, nên đễn bệnh vién kiếm tra.
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208