Page 333 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 333
9.36. Lysin có công thức H2N-(CH2 )4 -CH-COOH làm quỳ tím đổi thành màu
NH2
xanh (bazơ).
9.43. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là phenyl fomat (HCOOCeHs),
glixylvalin và triolein.
9.44. nHcipứ = 13,95 - 10,3 = 3,65g -> nnci = 0,1 mol
10,3
I axit “ ^HCl “ ^muốií ^a-amino axit ~ = 103
0,1
M của R-CH-(COOH)„ = 103 -> n = 1
NH2
Công thức a-amino axit có dạng R-CH-COOH ; Mr = 103 - (16 + 45) = 42
NH2
R là CaHg. X có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH(NH2)COOH.
9.46. Số mắt xích alanin = ----- > Sô' mắt xích = 382.
nproteinx 80 100.000
9.47. Gốc axit = 82 - 23 = 59 là gốc CH3COO. Vậy X là CH3COONH3CH3.
9.48. Đạt naianin ưgxR gỊutaniic lân lượt la X và y.
Theo các phương trình phản ứng của 2 chất trên tác dụng với dung dịch NaOH
và axit HCl, ta có :
>^NaOH - X + 2y - - 1,4
X = 0,6 mol
_ 36,5 _ y = 0,4 mol
m = 0,6 X 89 + 0,4 X 147 = 112,2g.
9.49. 15,73% có khối lượng 14g
100% có khô'i lượng 89g
MH2N-R-COOR' = 89. X có công thức : H2NCH2COOCH3
12,96 .
nAg = — = 0 ,1 2 mol
® 108
Sơ đồ chuyển hoá :
X CH3OH HCHO ^[Ag(NH3)2lOH ^
nx 4 mol Ag
0,12
0,12 mol Ag
334