Page 328 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 328
D. HƯỚNG DẪN GIẢI VẢ ĐÁP ÁN
I. Bài tập tự luận
9.1. a) Từ đề bài ta suy ra A có công thức tổng quát :
ROOC-C,H -CH-COOR
y Ỵ -
NHg
ROOC-C^Hy-CH-COOR + 2NaOH---- >
NHo
> NaOOC-C^Hy-CH-COONa + 2ROH (1)
NH, (B)
Ancol B phải là ancol no đcfn chức vì với H2SO4 đặc cho olefin
CnH2„,iOH CnH2„ + H2O (2)
0,672
= 0,03 mol
22,4
Vì hiệu suất 75% -> U an co lB = ^ _ Q Q4 = 46.
75 0,04
Công thức ancol B là C2H5OH.
Theo (1) ! njvj3Qjj p,j ^ancol — 0,04 mol < ^NaOH (ban đầu) “ 0,1 mol
nNaOH dư = 0,1 - 0,04 = 0,06 mol -> mNaOH dư = 0,06 X 40 = 2,4g
Chất rắn c gồm muối NaOOC-C„Hy-CH(NH2)COONa và NaOH dư.
mrnuôi == 6,22 - 2,4 3,82g
Thoo (1) ) n^^ydị — “ n^ncQỊ — 0,02 mol
(163 + 12x + y)0,02 = 3,82 ^ 12x + y = 28 ^ X = 2 và y = 4
CTPT của A là C9H17O4N
CTCT của A : CH3 -CH 2 -OOCC2H4 -CH-COOCH2 -CH 3
NH2
b) Chất rắn c tác dụng với HCl
NaOOC-C2H4 CH-COONa + 3HC1---- > HOOC-C2H4 -CH-COOH+ 2NaCl (3)
1
NH, NH3CI
(C) (D')
NaOH + H C l---- )• NaCl + H2O (4)
Chất rắn D gồm muối D' và NaCl
^ m u ố i D' — n m u ô ì ơ = 0,02 mol m rn u ố i ư = 0,02 X 183,5 = 3,67g
n iN a C i = 0,1 X 58,5 = 5,85g
329