Page 326 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 326
9.36. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Dung dịch lysin B. Dung dịch alanin
c. Dung dịch glixin D. Dung dịch valin.
9.37. Cho dãy các chất : phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 2 B. 4 c. 5 D. 3.
(T rích đ ề th i tu y ể n sin h Đ ạ i học k h ố i B n ă m 2011)
9.38. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol ;
(1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy xếp theo thứ tự pH tàng dần là
A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) c. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1).
9.39. Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glixylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo etanol.
c. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn
đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
9.40. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH 2-CH 2-CO-NH-CH 2-COOH là một đipeptit.
c. Muôi phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi
khai.
(T rích đ ề th i tu y ể n s in h Đ ại học k h ố i A n ă m 2012)
9.41. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng ?
A. Axit amino axetic B. Axit a-aminopropionic
c. Axit a-aminoglutaric D. Axit a,e-điaminocaproic.
9.42. Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-C00H
c. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH.
9.43. Cho dây các chất sau : toluen, phenyl fomat, fructozơ, glixylvalin (Gli-Val), etylen
glicol, triolin. Sô" chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6 B. 3 c. 4 D. 5.
(T rích đ ề th i tu y ể n s in h Đ ại học k h ố i B n ă m 2012)
327