Page 329 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 329
(Theo (3) và (4) nNaci = 0,04 + 0,06 = 0,1 mol)
mo = 3,67 + 5,85 = 9,52g.
9.2. Đặt công thức phân tử của amin đcfn chức CnHmN, số mol là a, ta có :
m
O2 - -> n C 0 2 +
4> 2
m a
(mol) n + - — a na —a
4 j 2 2
CO2 + Ca(0 H) 2 ---- > CaCOgị + H2O
^(12n + m + 14)a = 1,18 (1)
0
na = ----- = 0,06 (2)
100
m 9,632
-^a + 4 n + ■ a = = 0,43 (3)
Ũ 22,4
Giải hệ 3 phương trình (1), (2), (3) ta có a = 0,02 mol; n = 3; m = 9.
CTPT của B là C3H9N.
9.3. Phương trình hoá học của phản ứng :
H2N-C xH„-C0 0 H + NaOH---- ). HaN-CxHy-COONa + H2O
ơmuối “ ơamỉno axit
19,4 -15
ơamino axit “ = 0 ,2 moi
22
15
^amino axit ~ p, n ~
0,2
1 2 x + y + (16 + 45) = 75 -> 1 2 x + y = 14 —> (CH2)
Công thức phân tử của X : H2NCH2COOH.
9.4. nHci = 0,005 mol; nNaOH = 0,015 mol
/(COOH)^ /(COOH)„
r ( +HC1
^NH 2 ^N H gC l
0,005 ^ 0,005
C1H3N-R-(C 0 0 H)„ + (n + DNaOH---- )■ H2N-R-(COONa)„ + NaCl +
0,005 (n + 1)0,005 + (n + 1)IỈ2 0
ơNaOH = 0,005(n + 1) = 0,015 ^ n = 2
namino axit X ứng với lOml là 0,005 mol
nam inoaxitx ứng với 125ml là _ 0,0625 mol
H2N-R-(C00H)2 + 2KOH---- > H2N-R-(COOK)2 + 2H2O
(mol) 0,0625 0,0625
330