Page 327 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 327

9.44.  a-amino  axit  X  chứa  một  nhóm  -N fỈ2.  Cho  10,3g  X  tác  dụng  với  axit  HCl
              (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
              A.  H2NCH2COOH                   B.  H2NCH2CH2COOH
           ,  c.  CHaCHaCHCNHalCOOH            D.  CHgCHíNHalCOOH.
                         +
        9.45.  Muôi  CgHsNgCr  (phenylđiazoni  clorua)  được  sinh  ra  khi  cho  C6H5NH2  tác
              dụng với  NaNƠ2  trong  dung  dịch  HCl  ở nhiệt  độ  thấp  (0  -  5“C).  Để điều chế

              14,05g  CgH5N 2C r  (hiệu suất  1 0 0 %), lượng C6H5NH2 và NaN0 2   cần  dùng vừa
              đủ là
              A.  0,1 mol và 0,4 mol            B. 0,1 mol và 0,2 mol
              c.  0,1 mol và 0,1  mol           D. 0,2 mol và 0,4 mol.
        9.46.  Thủy  phân  1250g  protein  X  thu  được  425g  alanin.  Nếu  phân  tử  khối  của  X
              bằng lOOOOOđvC thì số mắt xích alanin trong phân tử là
              A.  453          B. 382           c. 328          D. 479.
        9.47.  Cho  l,82g một hợp  chất hữu  cơ đơn  chức,  mạch  hở X có  công thức  C3H9O2N,  tác
              dụng  vừa  đủ  với  dung  dịch  NaOH,  đun  nóng  thu  được  khí  Y  và  dung  dịch  z.
              Cô cạn z thu được  l,64g muôi khan.  Công thức cấu tạo thu gọn của X là
              A.  HCOONH3CH2CH3                 B. CH3COONH3CH3
              c.  CH3CH2COONH4                  D. HC0 0 NH2(CH3)2.
        9.48.  Hỗn  hợp  X  gồm  alanin  và  axit  glutamic.  Cho  m  gam X  tác  dụng hoàn  toàn
              với  dung  dịch  NaOH  (dư)  thu  được  dung  dịch  Y  chứa  (m  +  30,8)g  muối.  Mặt
              khác,  nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch  HCl,  thu  được  dung
              dịch z chứa (m +  36,5)g muôi.  Giá trị của m là
              A.  1 1 2 ,2     B. 165,6         c. 123,8        D. 171.

                                       (T rích   đ ề   th i  tu y ể n   s in h   Đ ại  học  k h ố i  B   n ă m  2010)
        9.49.  Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N—R—COOR' (R, R' là gốc hiđrocacbon), phần
              trăm khối  lượng N  trong X là  15,73%.  Cho  m  gam X tác  dụng hoềm  toàn  với
              dung dịch  NaOH,  toàn  bộ  lượng ancol  sinh  ra cho tác  dụng hết với  CuO  (đun
              nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit).  Cho toàn bộ Y tác
              dụng với  lượng  dư dung  dịch AgNOs  trong NH3,  thu  được  12,96g Ag kết  tủa.
              Giá trị của m là
              A.  3,56         B. 5,34          c. 2,67         D. 4,45.
                                       (T rích   đ ề   th i  tu yền   s in h   Đ ại  học  kh ố i  B   n ă m   2011)

        9.50.  Cho  200g chất béo có chỉ  số axit bằng  7  tác dụng vừa đủ với lượng NaOH,  thu
              được 207,55g hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã phản ứng là
              A.  31,45g       B. 31g           c. 32,36g       D. 30g.

        328
   322   323   324   325   326   327   328   329   330   331   332