Page 324 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 324
9.21. Số amin bậc I có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 3 B. 1 c. 2 D. 4.
9.22. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2„_iN (n > 2) B. CnH2„_5 (n > 6 )
c. C„H2n.iN (n > 2) D. C„H2n,3 (n > 1).
9.23. Cho 2,lg hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925g hỗn hợp muôi.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
c. CH3NH2 và (CHglaNH D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
9.24. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%.
Số đồng phân amin bậc I thỏa măn các dữ kiện trên là
A. 4 B. 3 c. 2 D. 1 .
9.25. Cho 20g hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch HCl IM, thu được dung dịch chứa 31,68g hỗn hợp muối. Giá trị
của V là
A. 200 B. 100 c. 320 ^ D. 50.
9.26. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl
B. Protit luôn chứa nitơ
c. Protit luôn là chất hữu cơ no
D. Protit có khôi lượng phân tử lớn hơn.
9.27. Cho các loại hợp chất : amino axit (X), muối amino của axit cacboxylic (Y), amin
(Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với
dung dịch NaOH và dều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, z, T B. X, Y, T c. X, Y, z D.‘ Y, z, T.
9.28. Có các dung dịch riêng biệt sau :
CeHg-NHgCl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)C00H, CINH3CI-CH2-COOH,
H0 0 C-CH2-CH2-CH(NH2)C0 0 H, H2N-CH2-COONa.
Số lượng dung dịch có pH < 7 là
A. 2 B. 5 c. 4 D. 3.
9.29. Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
H3N-CH2-COO'.
B. Amoni axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
c. Amoni axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
325