Page 320 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 320
Ví dụ 8 . Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl
0,1M thu được 3,67g muôi khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa dủ với
40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. HaNCaHgíCOOHla B. HaNCsHslCOOHla
c. (HaNlaCgHsCOOH D. HaNCaHgCOOH.
Hưđng dẫn giải
Hhci = 0,2 X 0,1 = 0,02 mol
Hx : Hhci = 0 , 0 2 : 0,02 X có 1 nhóm NH2 -> nx = nHci
3,67
M muối ~ = 183,5 Mgnuino axit — 183,5 — 36,5 — 147
0,02
40 X 4 ^
0,02 mol X phản ứng vừa đủ với ---------- = 0,04 mol NaOH
100 X 40
Vậy trong X có 2 nhóm COOH.
Công thức phân tử của X có dạng : H2N-CxHy-(COOH)2
Mc^^h = 41 -> CxHy là C3H5
Công thức phân tử của X là H2NC3H5(COOH)2.
Đáp án B.
Ví dụ 9. Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 amin no, mạch hở. X
có khả năng phản ứng tối đa 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đô't cháy hoàn
toàn X thu được 6 mol CO2, X mol H2O và y mol N2. Các giá trị X, y tương
ứng là
A. 7 và 1,0 B. 8 và 1,5 c. 8 và 1,0 D. 7 và 1,5.
Hướng dẫn giải
Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH —> amino axit X
có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm axit và amin chỉ có 1 nhóm NH2.
Amino axit có công thức : H2N-CnH2n-i(COOH)2
Amin no, đơn chức có công thức : CmH2m+iNH2 (Cn,H2m+3N)
H2N-C„H2n-i(COOH)2 (n + 2)C02 + ^ Ĩ ^ H 2 0 +
2
2n + 3 1
(mol) (n + 2 )
2
Cn,H2„,3N mC02 + | ^ Í ^ Ì h 20 + Ì N 2
2
2m + 3 1.
(mol) m
2
321