Page 332 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 332

1,377
                     = (16 + 67 + C,H„) =       =  153  C„Hy =  70
                                         0,009
             Amino axit A có một nhóm amino và một nhóm COOH nên R có hoá trị II:
          (-CH 2-)n- Vậy  14n = 70 -> n = 5
          Công thức cấu tạo thu gọn của A : H2N-(CH2)5-COOH.

      II.  Bài tập trắc nghiệm

        9.11B  9.12C   9.13D 9.14B   9.15A 9.16A 9.17D 9.18A 9.19D 9.20D
        9.21C 9.22D    9.23B  9.24C  9.25C   9.26B  9.27B 9.28D 9.29D 9.30B
        9.31D 9.32B    9.33B  9.34B  9.35A   9.36A 9.37B   9.38A 9.39A 9.40D
        9.41C  9.42B   9.43B  9.44C  9.45C   9.46B  9.47B  9.48A 9.49C    9.50B

    9.12.  Các chất etyl axetat,  axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua (C6H5NH3CI) và p -
          crezol tác dụng với dung dịch NaOH.
    9.16.  Nguyên  tố N  có  nhiều  hoá  trị  hơn  o,  C1  nên  C3H9N  có  4  đồng phân  cấu  tạo
          nhiều hơn các chất khác.
    9.18.  Số amin thơm bậc I  ứng với công thức phân tử C7H9N là 3.
                        CHo         CH,

                       1 0       -  < o i   •  [O
                                       NH2
                                               NH,

    9.19.            CeHs-NH-CHg;  CgHs-CH-CHg
                                           OH
                 amin bậc  2    ancol bậc  2
    9.23.  Gọi  công  thức  chung  của  hai  amin  no  đơn  chức  cùng  dãy  đồng  đẳng  là
          CHH2H.3N
                                  3,925 -  2,1
                  ^hh amin “ ^HCl ~          = 0,05 mol
                                     36,5

                             2,1
                   M2 amm  ~   '  = 42 ^   14n + 7 = 42  ^   h = 1,71
                            0,05
          Hai amin dồng đẳng kế tiếp nên n =  1 (CH3NH2) và m =  2 (C2H5NH2).

    9.28.  Dung  dịch  có  pH  <  7  là  dung  dịch  cho  môi  trường  axit,  có  3  dung  dịch  cho
          môi trường axit là  :
             C6H5NH3CI,  CIH3N-CH2-COOH và HOOC-(CH2)2CH(NH2)COOH.

    9.29.  Hợp chất H2NCH2COOH3N-CH3 không phải là este của glixin.
          Este của glixin phải có công thức dạng :
                         H2N-CH 2COOR (R là gốc hiđrocacbon).

                                                                                333
   327   328   329   330   331   332   333   334   335   336   337