Page 291 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 291
Hưóng dẫn giải
Phương trình hoá học của phản ứng :
2CnH2n.3N+ I O2 -> 2 nC0 2 + (2 n + 3 )H2 0 + N2T
2n + 3 1
(mol) n x —X
2
0,56
nv, = 0,5x = = 0,025 X = 0,05 m o l
22,4
^2 n + 3^
nibình tăng = mco2 + = 16.85 = 44n X 0,05 + 18 0,05 n = 5
CTPT của A : C5H 13N. A phản ứng với HNO2 cho N2, như vậy A là amin bậc I.
Sô' đồng phân cấu tạo của A là :
CH3-CH 2-CH 2-CH 2-CH 2-NH 2; CH3-CH(CH3)-CH 2-CH 2-N H 2;
CHg-CHa-CHlCHgl-CHa-NHa; CHa-CHa-CHa-CHíCHgl-NHa;
CHs-CHlCHgl-CHlCHgl-NHa; CHg-CHa-CHCNHal-CHa-CHa;
CH3-C(CH3)2-CH2-NH2; CH3-CH2-C(CH3)2-NH2.
Hoặc tính theo công thức : 2®“^ = 2^ = 8 đồng phân.
Ví d ụ 5. Cho anũno axit có công thức phân tử C4H9O2N, hãy viết các đồng phân
cấu tạo của amino axit trên.
Hướng dẫn giải
CHg -CH2 -CH-COOH; CH3 -CH-CH2 -COOH;
1
NH, NH,
NH,
H2NCH2-CH2-CH2-COOH; H2NCH2-CH-COOH; CH3-C-COOH.
I
v
CH, 13 CH,vii3
Ví dụ 6. Cho a-amino axit : glyxin, alanin và valin.
a) Viết công thức cấu tạo các tripeptit hình thành từ 3 amino axit trên.
b) Viết công thức cấu tạo các tripeptit tối đa khi ngưng tụ 3 phân tử amino axit trên.
Hướng dẫn giải
a) Đề bài yêu cầu viết công thức cấu tạo các tripeptit hình thành từ 3 amino axit,
có nghĩa là yêu cầu viết đồng phân tripeptit n! = l x 2 x 3 = 6 .
Gly-Ala-Val Val-Gly-Ala Ala-Val-Gly
Gly-Val-Ala Val-Ala-Gly Ala-Gly-Val
b) Viết công thức cấu tạo các tripeptit khi ngưng tụ 3 amino axit, có nghĩa là
viết công thức cấu tạo các dồng phân ( 6 đồng phân) tripeptit và 3 tripeptit
gồm : Gly-Gly-Gly, Ala-Ala-Ala và Val-Val-Val (Tổng cộng là 9 tripeptit).
292