Page 189 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 189
n = 2x (x > 2). Từ đáp án ta có X nhận hai giá trị ;
• x = 2 ^ n = 4 ^ CTCT thu gọn của X là CH3CH2CH2COOH.
• x = 4 ^ n = 8 (loại vì đáp án không có CTCT nào của X có 8 nguyên tử C).
8 8
6 .4 5 . nNaOH = 0,11 = 0,1 mol Mgxit = = 88 gam/mol
X mạch không nhánh -> X là CH3CH2CH2COOH (M = 88).
6.46. HCHO + 2 Ag2Ơ > CO2 + H 2O + 4Ag ị
0,3 4.0,3
HCOOH + Ag2Ơ CO2 + H2O + 2Ag ị
0,15 2.0^5
mAg = 1,5.108 = 162 gam.
6.47. nx = = 0,2 mol; nc„HrOH = = 0,25 mol > 0,2 mol
46 + 60 C2H5OH
Tính hiệu suất phản ứng theo axit
HCOOH + C2H5OH — > HCOOC2H5 + H2O
0 ,1 .0 , 8 0 ,1 .0 , 8
CH3COOH + C2H5OH-----> CH3COOC2H5 + H2O
0 ,1 .0 , 8 (),1 .0 , 8
-> nieste = (74 + 88).0,1.0,8 = 12,96 gam.
mườ^iạ 7. ESTE - L IPIT
A. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC
I. ESTE
1. Este là gì ?
Este là sản phẩm của phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ hoặc axit vô cơ
RCq'ỘH+ìịOR’ ^ RCOOR’ + H2O
HCl + HOR’---- > R’C1 + H2O
Este no, đơn chức có công thức tổng quát Cn,H2m0 2 .
2. Tính ch ất hoá học của este
a) Phản ứng ở nhóm chức
1. Phản ứng thủy phân
- Trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch với phản ứng este hoá
RCOOR' + H2O RCOOH + R’OH
- Trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều (phản ứng xà phòng hoá)
RCOOR' + NaOH - RCOONa + R'OH
Lưu ý khi làm bài tập
190