Page 194 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 194
Sơ đồ phản ứng :
HC0 0 CH=CH2 HCOONa HCOOH +AgNO,/NH3 ^
-UHoL/HU
(B) (C)
+HC1. co,t
->(NH4)2C03 —
_+NaOH^j^jj t
HCOOH + 2AgNOa + 4 NH3 + H2O ---- > (NH4)2C0 3 + 2 NH4NO3 + 2Agị
Hoặc : HCOOH + 2 [Ag(NH3)2]OH---- > (NH4)2C0 3 + 2Agị + 2 NH3 + H2O.
Ví dụ 2. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
------> — > G ----> cao su Buna
+NaOH
------> -> c ---- > D ---- > E ---- > poli(metyl acrylat)
Hướng dẫn giải
Phương trình hoá học của phản ứng :
CH2=CHC0 0 C2H5 + NaOH---- ). CH2=CHCOONa + C2H5OH
(A) (C) (B)
CH2 -CH-Íh’ h1 cHo-CH 2 CH2=CH-CH=CH2 + 2 H2O + H2
;h ÕHÌ :h õhì (G)
nCH2=CH-CH=CH2 -(CH2-CH=CH-CH2\
(G)
CH2=CHCOONa + H C l---- > CH2=CHCOOH + NaCl
CH2=CH-C0 0 H + CH3OH ^»2 8 0 4^5% CH2=CH-C0 0 CH3 + H2O
CH2-CH
nCH2 =CH-COOCH3
L
COOCH3
/n
Ví dụ 3. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
A + NaOH(đđ) B + c + D + H2O
D + NaOH > CH4t + NaaCOg
B + Cu(OH)2 + NaOH E + CuaOị + H2O
E + NaOH -C aO ^ ^ NaaCOs
c + HCldđ---> CgHsOH + NaCl
Biết tỉ lệ moi giữa A và NaOH tham gia phản ứng là 1 : 3, B là hợp chất đơn chức.
Hướng dẫn giải
A : CH2=CH-0 0 C-CH 2C0 0 C6H5; B : CH3CHO; c : CeHsONa;
D : NaOOCCHaCOONa; E : CH3COOH.
195