Page 193 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 193
c) Phản ứng hidro hoá
N i,t“
Chất béo chứa gốc axit béo không no (lỏng) + H2 > chất béo (rắn) chứa
t'
gốc axit béo no.
d) Phản ứng oxi hoá
Chất béo có axit không no, nối đôi c=c bị oxi hoá chậm của oxi không khí
peoxit, chất này bị phân hủy cho sản phẩm có mùi khó chịu đó là nguyên
nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi.
B. CÁ C DẠNG BÀI TẬP cơ BẢN
D ạng 1. H oàn th àn h các phản ứng theo sơ đổ chuyển hoá
Trong một số phản ứng thủy phân hoặc xà phòng hoá có thể diễn ra phức tạp:
C2H5C0 0 CH=CH2 + HOH---- > C2H5COOH + CH3CHO
HCOOCgHs + NaOH---- > HCOONa + CeHgOH
HCOOCeHs + 2NaOH---- > HCOONa + CgHsONa + H2O
HC0 0 CH2C0 0 CH=CH2 + 2NaOH---- > HCOONa + HOCHaCOONa +
+ CH3CHO
RCOOC^CHa + H2O ^ RCOOH + R COCH3
R'
RCOOCH2CHCI2 + 2H2O----> RCOOH + HOCH2CHO + 2HC1
CH2 )n-C= 0
1 ^ “ 1 + NaOH HOCH2(CH2)n-COONa
ÒH2— 0
Este HCOOR' tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm sau phản ứng cho
phản ứng tráng bạc ;
HCOOR' + NaOH---- ^ HCOONa + R'OH
HCOONa + 2 [Ag(NH3)2]OH NHíNaCOg + 2Agị + SNHgt + H2O
Ví dụ 1. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
+HC1
+HC1^ 0 +A8NO3/NH3 ^ Q ___ E t (khí)
A - ^ í ^ B
+NaOH
> F t (khí)
Biết rằng A chứa c, H, o có tỉ khối hơi so với hiđro là 36. A không phản ứng
với Na kim loại, chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức phân tử của A là CxHy0 2
12x + y + 32 = 36 x 2 - > x = 3 ; y = 4
A không phản ứng với Na, nên A là este có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2
194