Page 188 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 188
9 52 2
6.40. nn_ = ’ = 0,85 mol
^«2
22,4
2C5H2s+iCOONa + (3n + DO2 ---- > (2H + DCO2 + (2n + DHgO + NagCOg
(3n + l)a ->
10,6
'iNaaCOa - ® = 0,1 mol; Hq = (3ĨĨ +1)0,1 = 0,85
106 ' '
-> ĩĩ = 2,5 - > n i = 2 < ĩ ĩ < m = n + l = 3
CTPT của hai muôi là C2H5COONa và CsHvCOONa.
6.41. 2RCOOH + 2N a---- > 2HCOONa + H2T (1)
2 C2H5OH + 2N a---- > 2 C2H5 0 Na + Hat (2)
RCOOH + C2H5OH ^ RCOOC2H5 + H2O (3)
Vì các chất trong phản ứng (3) phản ứng vừa đủ với nhau nên naxit = Hancoi
4,48
Tlt (1 )> (2 ) ^ naxit ^ancol ^ = 0 , 2 mol
H2
22,4
16,2
Meste - R + 73 - 81 -> R = 8 gam/mol.
0,2
-> Ri = 1(H) < R < R2 = 15 (CHg)
-> CTCT thu gọn của hai axit là HCOOH và CH3COOH.
6.42. nHCHO = TTrr";^ = 0,1875 mol; nH cooH = ’ = 0,0075 mol
100.30 46.100
HCHO + 2 Ag2 0 ^^3’ > CO2 + H2O + 4Agị
0,1875 4.0,1875
HCOOH + Ag2Ơ CO2 + H2O + 2Agt
0,0075 2.0,0075
^ m = 108(4.0,1875 + 2.0,0075) = 82,62 gam.
-3
5,6.10
6.43. nNaOH = nKOH = 10. = 0,001 mol -> mxaOH = 40.0,001 = 0,04 gam
56
6.44. nc0 2 = = 0,16 mol; nn^o = = 0,16 mol = nc02
-> X là axit no, đcfn chức hoặc đa chức
3n - X
CnHanOx + 0 , nCƠ2 + nHaO
3,52 3,52n
-> = 0,16
14n + 16x 14n + 16x
189