Page 184 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 184
^ 0,lx + — .0,1 < 0,208 -> 2x + y < 4,16 ^ x = l v à y = 2
2
-> Do X vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với Cu(OH)2 và dung
dịch AgNOg/NHg ^ X là HCOOH.
0,448
6.20. n, - 0,02 mol n^ H p ư = 0,02.0,75 = 0,015 mol
C3H6
22,4
CH3-CH=CH2 + H2O ---- > CH3-CHOH-CH3 (B)
0,06 -> 0,06
CH3-CH=CH2 + H2O ---- > CH3-CH 2-CH 2OH (A)
0,09 <- 0,09
CH3-CH2-CH2OH + CuO---- > CH3-CH2-CHO + Cu + H2O
0,09 <- 0,09
CH3-CH 2-CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH---- > CH3-CH 2-COONH4 + 3 NH3
+ 2Agị + H2O
0,009 ^ 0,018
n iB = 60.0,06 = 0,36 gam.
6.21. Ag + 2 HNO3 ---- > AgNOg + NO2T + H2O
X X
Am = 108x - 46x = 12,4 -> X = 0,2 mol
Giả sử X không phải là HCHO
1 4 4
nx = ^nAe = 0 , 1 mol -> Mx = = 44 gam/mol
2 ^ 0,1
-> Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH3CHO.
6.22. Loại đáp án D vì X, Y không tác dụng với Na. Loại đáp c vì X, Y không thuộc
cùng dãy đồng đẳng.
X là HO-CH2-CHO (M = 60) hoặc HO-CH2-CH 2-CHO (M = 74)
%mo = -^ ^ . 1 0 0 % = 53,33 -> Mx = 60 (gam/mol)
Mx
-> X là HO-CH2-CHO.
38,88
6.23. nẠg = = 0,36 mol. Giả sử hỗn hợp không chứa HCHO
108
RCHO + Ag2Ơ RCOOH + 2Agị
0,18 <- 0,36
^ R = M í - 29 = 19
0,18
^ Ri = 15 (CH3-) < R = 19 < R2 = Ri + 14 = 28 (C2H5-)
CTPT của hai anđehit là CH3CHO và C2H5CHO.
185