Page 185 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 185
740.3,792
6.24, n = 0,15 mol
760.0,082(273 + 27)
Ag + 2 HNO3 ---- > AgNOs + NO2T + H2O
0,15 0,15
RCHO + Ag2Ơ r c o OH + 2Agị
0,075 0,15
4,2
^ R = 29 = 27 (C2H3-)
0,075
CTCT thu gọn của X là CH2=CHCHO.
172,8
6.25. nAg = = 1,6 mol. Giả sử hỗn hợp không chứa HCHO.
108
RCHO + Ag2Ơ r c oOH + 2Agị (*)
0,5 -> 1
(*) nAg = 1 mol < 1 , 6 mol
-> Hỗn hợp phải có chứa một chất là HCHO (A).
6.26. CH2=CH-CH=CH-CH0 + 3Br2 + H2O---- >
1 3
-> CHaBr-CHBr-CHBr-CHBr-COOH + 2HBr
-> mgrg = 160.3 = 480 gam.
6.27. Chỉ có C3H2O và C4H2O2 là hiđro chiếm 2,439% về khối lượng (loại A, C). Mặt
khác 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol Ag2Ơ trong dung dịch NH3 -> X là
HOC-C=C-CHO
HOC-C^C-CHO + Ag2Ơ > NH400C-C^C-C00NH4 + 2 Agị
1 moi 2 mol
6.28. Đặt CTTQ của anđehit no là CnH2nOx (1 < X < n)
CnH2n+2-2xOx---- ^ (n + 1 - x)H2 0
V (n + 1 - x)V
-> (n + 1 - x)V = V -> n = X
CTPT của hai anđehit là HCHO và HOC-CHO.
6.29. ncH30H p ư ~ 2,5.0,8 = 2 mol
CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O
2 2
2.30
C%hcho - -.100% = 37,5%.
100 + 30.2
92,8
6.30. n ‘AgaO 0,4 mol
232
186