Page 182 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 182
• X = 1 - > R = 56 (-C 4H8-) -> CTCT thu gọn của A : C4H8(COOH)2
• x = 2 ^ R = 0-> CTCT thu gọn của A : (C0 0 H)2.
b) Tính khối lượng của A, B :
nA = 0,0735 mol -> niA = (R + 90).0,0735.
nB = 0,0735x moi -> ms = 74.0,0735x
X = 1 và R = 56 -> mA = 10,731 gam và mB = 5,439 gam
x = 2 v à R = 0 - > mA = 6,615 gam và mB = 10,878 gam.
33 13,5
6.15. nc0 2 = = 0,75 mol; njj^o 0,75 mol nc0 2 = 11H2O
18
-> Xi, X2, X3 đều là axit no, đơn chức
19,6 0 75
ơx - l)5nQQ^ ~ ^^02 -1>5.0,75- = 0,25 mol ^ n = ’ = 3
22,4 0,25
32 0 25
mx = (14.3 + 32).0,25 = 18,5g ^ %mo = t . .100% = 43,24%
18,5
nn(X) = 2.3.0,25 = 1,5 mol
1,5
%mn = :.100% = 54,54%.
1,5 + 3.0,25 + 2.0,25
6.16. a) Vì khi tác dụng với Na, sô' mol H2 = số mol D nên trong D phải có 2
nguyên tử hiđro linh động, do đó chất D có thể có ;
+ Hai nhóm ancol(OH);
+ Hai nhóm axit (COOH);
+ Một nhóm -OH + một nhóm -COOH.
b) Vì D tác dụng được với CuO tạo ra andehit nên trong D có nhóm -CH2OH và vì
D tác dụng với Na2C0 3 —> CO2 nên trong D có nhóm —COOH, do đó :
HO-CH2-R-COOH + CuO OHC-R-COOH + Cu + H2O
2 HO-CH2-R-COOH + NaaCOa 2 HOCH2-R-COONa + CO2Í + H2O
X ^ X
Am - 22x - 1,68 - 1,35 —> X = 0,015 mol ^ (R + 76).0,015 = 1,35
^ R = 14 (-CH2-) ^ CTCT thu gọn của D : HO-CH2-CH 2-COOH.
6.17. ncuo = — = 0,15 mol; Hak = = 0,45 mol. Xét hai trường hợp :
80 ® 108
• Trường hợp 1. Trong hai ancol không có ancol nào là CH3OH
Đặt công thức chung của hai ancol là RCHgOH
183