Page 178 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 178
Thành phần % về khôi lượng của mỗi anđehit trong hỗn hợp ;
44.100%
%m, = 43,14%
CH3CHO
44 + 58
^™ch3CH2CH0 “ 100% - 43,14% - 56,86%.
n n ÃR
6.7. njỊ 0 = = 0 ,0 2 mol; n^o, = = 0 ,0 2 mol
18 2 44
^C02 ~ ^HaO Axit no, đcfn chức
+O0
CnỉỈ2n0 2 ^ nCOa
0,44 0,44n
-> = 0,02
14n+32 14n+32
-> n = 4 ^ CTPT axit : C4H8O2
CTCT ; CH3-CH2-CH2-COOH (axit butyric);
CHa-CHlCHal-COOH (axit isobutyric).
6 .8 . a) Sô' mol brom tham gia phản ứng :
24
^Bi2 0,15 mol 1 : 1
160
A chứa 1 liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon.
Công thức phân tử tổng quát của A ; CnH2n-2(COOH)2.
b) Khi n = 4 [C4H6(COOH)2] ^ CTCT của A là :
H0 0 C-CH2-CH=CH-CH2-C 0 0 H; H0 0 C-CH=CH-CH2-C H 2-C 0 0 H;
H0 0 C-CH=C(CH3)-CH2-C 0 0 H.
6.9. Đặt công thức tổng quát của E là CnH2n+2-m(COOH)m
C„H2„42-m(COOH)„ + - ^ ^ 0 2 ---- > (n + m)C0 2 + (n + DH2O
a -> (n + m)a (n + l)a
ncOa = (“ + (1); nHgO = (n + l)a = 0,15 (2 )
Từ (1), (2) ^ m = 0,2n + 1,2
4,38 ________4^38________
-> a =
14n+2 + 44m 14n+2 + 44(0,2n+1,2)
4,38(n+ 1)
= 0,15 -> n = 4 - > m = 2
14n+ 2 + 44(0,2n+1,2)
CTPT của E là C4H8(COOH)2
^ CTCT : HOOC-CH2-CH 2-CH 2-CH 2-COOH (axit ađipic).
179